Câu hỏi:

10/07/2023 1,740

To really figure out what a CV is, we first have to talk about what CV means. The letters CV stand (1) ____ curriculum vitae which is Latin for “course of life.” When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job. (3) ____, a CV is a thorough and comprehensive document, detailing not only your education and work history, but also your achievements, awards, any honors you’ve been conferred and any and all of your publications.

A resume, on the other hand, is not so long. Ideally a good solid resume is about one page in length and can be submitted for almost any type of job (4) ____ the market. When you type up a resume, you’re usually just covering your work and educational history. You might include certain professional affiliations and possibly highlight (5) ____ major awards that relate to the job you’re applying for, but it’s usually a concise document. Short and sweet.

The letters CV stand (1) ____ curriculum vitae which is Latin for “course of life.”

Đáp án chính xác

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Để hiểu ra CV là gì, trước tiên chúng phải thể hiện được ý tưởng “CV có nghĩa là gì”. Hai chữ cái CV là từ viết tắt của “curriculum vitae” (hồ sơ xin việc), trong La tinh có nghĩa là “khóa học cuộc đời”. Sử dụng trong mục đích xin việc, một bản CV (đôi khi nó cũng được gọi đơn giản chỉ là “vita”) là bản tóm tắt chi tiết không chỉ về giáo dục, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn trước đây của một người mà còn những thành tích liên quan khi một cá nhân muốn tìm kiếm một công việc. Nói cách khác, một bản CV là một tài liệu kĩ lưỡng và toàn diện, cụ thể không chỉ về giáo dục và tiểu sử công việc, mà còn là những thành tựu, giải thưởng, hay bất kỳ huy chương danh dự nào mà bạn đã được trao tặng hoặc tất cả những xuất bản phẩm của bạn.

Mặt khác, một bản “resume” (bản tóm tắt ngắn gọn về kỹ năng và học vấn của một người) lại không quá dài. Một lý lịch tốt nhất có độ dài tầm một tờ giấy và có thể được nộp để tìm kiếm bất kì công việc nào trên thị trường. Khi bạn viết một lý lịch, bạn thường chỉ cần nói bao quát về lịch sử, công việc và học vấn của mình. Bạn có thể cho bao gồm những mối liên kết với đảng hay tổ chức nào đó có tính chuyên môn cao nhất định và có thể nhấn mạnh các giải thưởng quan trọng liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển, nó thường là một tài liệu súc tích. Ngắn gọn và dễ hiểu.

Đáp án A

Kiến thức về giới từ
*Theo các cấu trúc cụm động từ với “stand”, ta có:
+ Stand for sth (phr.v): viết tắt cho, biểu tượng, tượng trưng hoặc đại diện cho cái gì
+ Stand by sth (phr.v): vẫn giữ vững lập trường, tin vào những gì mình đã nói
+ Stand up (phr.v): đứng lên
+ Stand out (phr.v): rõ ràng, dễ thấy; nổi bật, xuất sắc, tốt hơn nhiều so với những người khác
=> Theo nghĩa đó, ta chọn A
Tạm dịch: “To really figure out what a CV is, we first have to talk about what CV means. The letters CV stand (1) ____ curriculum vitae which is Latin for ”course of life”.”
(Để hiểu ra CV là gì, trước tiên chúng phải thể hiện được ý tưởng “CV có nghĩa là gì”. Hai chữ cái CV là từ viết tắt của “curriculum vitae” (hồ sơ xin việc), trong La tinh có nghĩa là “khóa học cuộc đời”.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Kiến thức về từ loại
A. qualify /ˈkwɑːlɪfaɪ/ (v): đủ khả năng, năng lực để làm gì
B. quality /ˈkwɑːləti/ (n); phẩm chất, chất lượng
C. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ chuyên môn, kinh nghiệm hoặc kỹ năng cần thiết cho một công việc cụ thể
D. qualitative /ˈkwɑːlɪteɪtɪv/ (a): liên quan đến chất lượng, giá trị thay vì số lượng
=> Để đảm bảo tính song hành của cấu trúc câu, ta cần một danh từ để đồng loại với các danh từ phía trước “education”, “experiences” -> loại A, D
=> Xét nghĩa của câu, ta chọn C.
Tạm dịch: “When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) _________ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.”
(Được sử dụng trong mục đích xin việc, một bản CV (đôi khi nó cũng được gọi đơn giản chỉ là “vita”) là bản tóm tắt chi tiết không chỉ về giáo dục, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn trước đây của một người mà còn những thành tích liên quan khi một cá nhân muốn tìm kiếm một công việc.)

Câu 3:

(3) ____, a CV is a thorough and comprehensive document, detailing not only your education and work history, but also your achievements, awards, any honors you’ve been conferred and any and all of your publications.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức về trạng ngữ
A. In other words: nói cách khác; hay là
B. In a word: nói ngắn gọn là
C. By word of mouth: bằng lời nói (không phải bằng viết tay)
D. To put it into words: để diễn tả nó thành lời nói hoặc viết ra
Tạm dịch: “When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and qualification but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job. (3) __________, a CV is a thorough and comprehensive document, detailing not only your education and work history, but also your achievements, awards, any honors you’ve been conferred and any and all of your publications.”
(Sử dụng trong mục đích xin việc, một bản CV (đôi khi nó cũng được gọi đơn giản chỉ là “vita”) là bản tóm tắt chi tiết không chỉ về giáo dục, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn trước đây của một người mà còn những thành tích liên quan khi một cá nhân muốn tìm kiếm một công việc. Nói cách khác, một bản CV là một tài liệu kĩ lưỡng và toàn diện, cụ thể không chỉ về giáo dục và tiểu sử công việc, mà còn là những thành tựu, giải thưởng, hay bất kỳ huy chương danh dự nào mà bạn đã được trao tặng hoặc tất cả những xuất bản phẩm của bạn.)

Câu 4:

Ideally a good solid resume is about one page in length and can be submitted for almost any type of job (4) ____ the market.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Kiến thức về giới từ
*Ta có cụm từ sau:
+ At the market: ở chợ
+ On the market: sẵn có trên thị trường để mọi người có thể mua (hàng hóa), hoặc công việc (để ứng cử vào)
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta sẽ dùng cụm từ thứ hai.
Tạm dịch: “A resume, on the other hand, is not so long. Ideally a good solid resume is about one page in length and can be submitted for almost any type of job (4) ________ the market.”
(Mặt khác, một bản “resume” (bản tóm tắt ngắn gọn về kỹ năng và học vấn của một người) lại không quá dài. Một lý lịch tốt nhất có độ dài tầm một tờ giấy và có thể được nộp để tìm kiếm bất kì công việc nào sẵn có trên thị trường.)

Câu 5:

You might include certain professional affiliations and possibly highlight (5) ____ major awards that relate to the job you’re applying for, but it’s usually a concise document.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Kiến thức về từ loại
A. specify /ˈspesɪfaɪ/ (v): cụ thể hóa, làm rõ ràng hơn với những thông tin chi tiết hơn
B. specifically /spəˈsɪfɪkli/ (adv): dành riêng cho (liên quan đến hoặc có xu hướng chỉ dành cho một mục đích, một đối tượng cụ thể); một cách chi tiết và chính xác
C. specific /spəˈsɪfɪk/ (a): cụ thể, liên quan đến một thứ cụ thể; chi tiết và chính xác
D. specifying: dạng V-ing của động từ “specify”
=> Đứng trước danh từ “awards” ta dùng một tính từ nữa, để cùng với tính từ “major” bổ nghĩa cho danh từ này. Do đó, ta chọn C.
Tạm dịch: “You might include certain professional affiliations and possibly highlight (5) _________ major awards that relate to the job you’re applying for, but it’s usually a concise document.”
(Bạn có thể cho bao gồm những mối liên kết với đảng hay tổ chức nào đó có tính chuyên môn cao nhất định và có thể nhấn mạnh các giải thưởng quan trọng cụ thể nào đó liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển, nó thường là một tài liệu súc tích.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.

Xem đáp án » 09/07/2023 9,631

Câu 2:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 10/07/2023 3,604

Câu 3:

The passage provides readers with __________.

Xem đáp án » 10/07/2023 2,021

Câu 4:

In fact, two out of three working Americans are not (1)______ in their work, according to a Gallup survey.

Xem đáp án » 09/07/2023 1,453

Câu 5:

Most of the viewers imagine that the presenter does little (1)______arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home. In

Xem đáp án » 09/07/2023 924

Câu 6:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 10/07/2023 873

Bình luận


Bình luận