Câu hỏi:
13/07/2024 8,211Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A2B2C2, ..., Tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác AnBnCn, ... Gọi p1, p2, ..., pn, ... và S1, S2, ..., Sn, ... theo thứ tự là chu vi và diện tích của tam giác A1B1C1, A2B2C2, ..., AnBnCn, ...
a) Tìm giới hạn của dãy số (pn) và (Sn).
b) Tính các tổng p1 + p2 + ... + pn + ... và S1 + S2 + ... + Sn + ... .
Câu hỏi trong đề: Giải SGK Toán 11 CD Bài tập cuối chương III có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Lời giải
a)
+) (pn) là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự ABC, A1B1C1, ...
Ta có: p1 = p∆ABC = a + a + a = 3a; p2 = pΔA1B1C1=a2+a2+a2=12.(3a)=12.p1; p3 = pΔA2B2C2=a4+a4+a4=(12)2.(3a)=(12)2.p1; ...; pΔAnBnCn=(12)n−1.p1; ...
Suy ra limn→∞pn=limn→∞[(12)n−1.(3a)]=limn→∞(12)n−1.limn→∞(3a)=0.3a=0.
+) (Sn) là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự ABC, A1B1C1, ...
Gọi h là chiều cao của tam giác ABC và h = a√32.
Ta có: S1 = S∆ABC = 12ah; S2 = SΔA1B1C1=12.a2.h2=14.(12ah)=14.S1; S3 = SΔA2B2C2=12.a4.h4=(14)2.(12ah)=(14)2.S1; ...; SΔAnBnCn=(12)n−1.S1; ...
Suy ra limn→∞Sn=limn→∞[(14)n−1.S1]=limn→∞(14)n−1.limn→∞(12ah)=0.12ah=0.
b) +) Ta có (pn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu p1 = 3a và công bội q = 12 thỏa mãn |q| < 1 có tổng:
Pn=p1+p2+...+pn+...=3a1−12=6a.
+) Ta cũng có (Sn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu S1 = 12ah và công bội q = 14 thỏa mãn |q| < 1 có tổng:
Sn=S1+S2+...+Sn+...=12ah1−14=23ah.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Tính các giới hạn sau:
a) lim2n2+6n+18n2+5;
b) lim4n2−3n+13n3+6n2−2;
c) lim√4n2−n+38n−5;
d) lim(4−2n+13n);
e) lim4.5n+2n+26.5n;
g) lim2+4n36n.
Câu 3:
Cho hàm số f(x)={2x+akhix<24khix=2−3x+bkhix>2.
a) Với a = 0, b = 1, xét tính liên tục của hàm số tại x = 2.
b) Với giá trị nào của a, b thì hàm số liên tục tại x = 2?
c) Với giá trị nào của a, b thì hàm số liên tục trên tập xác định?
Câu 4:
Tính các giới hạn sau:
a) limx→−∞6x+85x−2;
b) limx→+∞6x+85x−2;
c) limx→−∞√9x2−x+13x−2;
d) limx→+∞√9x2−x+13x−2;
e) limx→−2−3x2+42x+4;
g) limx→−2+3x2+42x+4.
Câu 5:
Tính các giới hạn sau:
a) limx→−3(4x2−5x+6);
b) limx→22x2−5x+2x−2;
c) limx→4√x−2x2−16.
Câu 6:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f. Gọi d và d’ lần lượt là khoảng cách từ một vật thật AB và từ ảnh A’B’ của nó tới quang tâm O của thấu kính như Hình 19. Công thức thấu kính 1d+1d′=1f.
a) Tìm biểu thức xác định hàm số d’ = φ(d).
b) Tìm limd→f+φ(d),limd→f−φ(d) và limd→fφ(d). Giải thích ý nghĩa của các kết quả tìm được.
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
38 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Lôgarit có đáp án
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận