Câu hỏi:

13/07/2024 3,522

Với giá trị nào của x, mỗi đẳng thức sau đúng?

a) tan x cot x = 1;

b) 1 + tan2 x = \(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\);

c) 1 + cot2 x = \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\);

d) tan x + cot x = \(\frac{2}{{\sin 2x}}\).

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải

a) Đẳng thức tan x cot x = 1 đúng với mọi x khi tan x và cot x có nghĩa, tức là

\(\left\{ \begin{array}{l}\sin x \ne 0\\\cos x \ne 0\end{array} \right.\) 2sin x cos x ≠ 0 sin2x ≠ 0 2x ≠ kπ (k ℤ) \( \Leftrightarrow x \ne k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

b) Đẳng thức 1 + tan2 x = \(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\) đúng với mọi x khi cos x ≠ 0, tức là x ≠ \(\frac{\pi }{2}\) + kπ (k ℤ).

c) Đẳng thức 1 + cot2 x = \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) đúng với mọi x khi sinx ≠ 0, tức là x ≠ kπ (k ℤ).

d) Đẳng thức tan x + cot x = \(\frac{2}{{\sin 2x}}\) đúng với mọi x khi

\(\left\{ \begin{array}{l}\sin x \ne 0\\\cos x \ne 0\\\sin 2x \ne 0\end{array} \right.\) 2sin x cos x ≠ 0 sin2x ≠ 0 2x ≠ kπ (k ℤ) \( \Leftrightarrow x \ne k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hằng ngày, Mặt Trời chiếu sáng, bóng của một toà chung cư cao 40 m in trên mặt đất, độ dài bóng của toà nhà này được tính bằng công thức

\(S\left( t \right) = 40\left| {\cot \frac{\pi }{{12}}t} \right|\),

ở đó S được tính bằng mét, còn t là số giờ tính từ 6 giờ sáng.

a) Tìm độ dài bóng của toà nhà tại các thời điểm 8 giờ sáng, 12 giờ trưa, 2 giờ chiều và 5 giờ 45 phút chiều.

b) Tại thời điểm nào thì độ dài bóng của toà nhà bằng chiều cao toà nhà?

c) Bóng toà nhà sẽ như thế nào khi thời gian tiến dần đến 6 giờ tối?

Xem đáp án » 13/07/2024 24,528

Câu 2:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà quanh

vị trí cân bằng theo phương trình y = 25 sin 4πt ở đó y được tính bằng centimét còn thời gian t được tính bằng giây.

a) Tìm chu kì dao động của con lắc lò xo.

b) Tìm tần số dao động của con lắc, tức là số lần dao động trong một giây.

c) Tìm khoảng cách giữa điểm cao nhất và thấp nhất của con lắc.

Media VietJack

Xem đáp án » 13/07/2024 15,142

Câu 3:

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y = cot 3x;

b) \[y = \sqrt {1 - \cos 4x} \];

c) \(y = \frac{{\cos 2x}}{{{{\sin }^2}x - {{\cos }^2}x}}\);

d) \(y = \sqrt {\frac{{1 + \cos 2x}}{{1 - \sin 2x}}} \).

Xem đáp án » 13/07/2024 11,900

Câu 4:

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:

a) y = 2 + 3|cosx|;

b) y = \(2\sqrt {\sin x} \) + 1;

c) y = 3 cos2 x + 4 cos2x;

d) y = sin x + cos x.

Xem đáp án » 13/07/2024 9,593

Câu 5:

Từ đồ thị hàm số y = sin x, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn \(\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};\,\,\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) sao cho:

a) sin x = 0;                                b) sin x > 0. 

Xem đáp án » 13/07/2024 6,427

Câu 6:

Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{{\cos 2x}}{{{x^3}}}\);

b) y = x – sin 3x;

c) \(y = \sqrt {1 + \cos x} \);

d) \(y = 1 + \cos x\sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} - 2x} \right)\).

Xem đáp án » 13/07/2024 5,913

Bình luận


Bình luận
Vietjack official store