Giải SBT Toán 11 KNTT Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án

45 người thi tuần này 4.6 651 lượt thi 9 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1325 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

26.8 K lượt thi 30 câu hỏi
682 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
521 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.8 K lượt thi 25 câu hỏi
444 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.2 K lượt thi 15 câu hỏi
333 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.5 K lượt thi 10 câu hỏi
315 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Lời giải

Ta có: \(20^\circ = 20.\frac{\pi }{{180}} = \frac{\pi }{9}\); \(150^\circ = 150.\frac{\pi }{{180}} = \frac{{5\pi }}{6}\); \(500^\circ = 500.\frac{\pi }{{180}} = \frac{{25\pi }}{9}\);

\(\frac{{11\pi }}{2} = \frac{{11\pi }}{2}.\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)\begin{array}{*{20}{c}}^\circ \\{}\end{array} = 990^\circ \); \(\frac{{ - 5\pi }}{6} = \frac{{ - 5\pi }}{6}.\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)\begin{array}{*{20}{c}}^\circ \\{}\end{array} = - 150^\circ \); \(\frac{{7\pi }}{{15}} = \frac{{7\pi }}{{15}}.\left( {\frac{{180^\circ }}{\pi }} \right) = 84^\circ \).

Khi đó ta có

Số đo độ

20°

990°

150°

500°

– 150°

84°

Số đo

rađian

\(\frac{\pi }{9}\)

\(\frac{{11\pi }}{2}\)

\(\frac{{5\pi }}{6}\)

\(\frac{{25\pi }}{9}\)

\(\frac{{ - 5\pi }}{6}\)

\(\frac{{7\pi }}{{15}}\)

Lời giải

Lời giải

a) Điểm Q trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là \(\frac{\pi }{6}\) được xác định như hình dưới đây.

Media VietJack

b) Điểm Q trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là \(\frac{{ - 5\pi }}{7}\) được xác định như hình dưới đây.

Media VietJack

c) Điểm Q trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là 270° được xác định như hình dưới đây.

Media VietJack

d) Điểm Q trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là – 415° được xác định như hình dưới đây.

Media VietJack

Lời giải

Lời giải

a) Ta có l = Rα = 20 . \(\frac{{2\pi }}{7} = \frac{{40\pi }}{7}\) (m).

b) Ta có l = R . \(\frac{{\pi a}}{{180}} = 20.\frac{{\pi .36}}{{180}} = 4\pi \) (m).

Lời giải

Lời giải

Từ đẳng thức sin2 x + cos2 x = 1, suy ra

sin2 x = 1 – cos2 x = \(1 - {\left( { - \frac{5}{{13}}} \right)^2} = \frac{{144}}{{169}}\)

Mặt khác 90° < x < 180° nên sinx > 0. Do đó sin x = \(\sqrt {\frac{{144}}{{169}}} = \frac{{12}}{{13}}\).

Suy ra tan x = \(\frac{{\sin x}}{{\cos x}} = \frac{{12}}{{13}}:\left( { - \frac{5}{{13}}} \right) = - \frac{{12}}{5}\), cot x = \(\frac{{\cos x}}{{\sin x}} = \left( { - \frac{5}{{13}}} \right):\frac{{12}}{{13}} = - \frac{5}{{12}}\).

Lời giải

Lời giải

a) Ta có: sin a + cos a = m nên (sin a + cos a)2 = m2

hay sin2 a + cos2 a + 2sin a cos a = m2 hay 1 + 2sin a cos a = m2.

Từ đó suy ra sin a cos a = \(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\).

b) sin3 a + cos3 a = (sin a + cos a)3 – 3sin a cos a(sin a + cos a)

= m3 – 3m\(\frac{{{m^2} - 1}}{2} = \frac{{3m - {m^3}}}{2}\).     

c) sin4 a + cos4 a = (sin2 a + cos2 a)2 – 2sin2 a cos2 a

= 1 – 2(sin a cos a)2 = \(1 - 2.{\left( {\frac{{{m^2} - 1}}{2}} \right)^2} = 1 - \frac{{{{\left( {{m^2} - 1} \right)}^2}}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

130 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%