Câu hỏi:
13/07/2024 1,801
Tìm mẫu thức chung của ba phân thức sau:
\(\frac{1}{{{x^2} - x}}\); \(\frac{x}{{1 - {x^3}}}\) và \(\frac{{ - 1}}{{{x^2} + x + 1}}\).
Quy đồng mẫu thức ba phân thức đã cho với mẫu thức chung tìm được.
Tìm mẫu thức chung của ba phân thức sau:
\(\frac{1}{{{x^2} - x}}\); \(\frac{x}{{1 - {x^3}}}\) và \(\frac{{ - 1}}{{{x^2} + x + 1}}\).
Quy đồng mẫu thức ba phân thức đã cho với mẫu thức chung tìm được.
Quảng cáo
Trả lời:
Ta có:
\(\frac{1}{{{x^2} - x}} = \frac{1}{{x\left( {x - 1} \right)}}\)
\(\frac{x}{{1 - {x^3}}} = \frac{x}{{\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}} = \frac{{ - x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}}\)
\(\frac{{ - 1}}{{{x^2} + x + 1}}\)
Mẫu thức chung: x(x – 1)(1 + x + x2)
Quy đồng mẫu thức ta có:
\(\frac{1}{{{x^2} - x}} = \frac{1}{{x\left( {x - 1} \right)}} = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\);
\(\frac{x}{{1 - {x^3}}} = \frac{x}{{\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}} = \frac{{ - x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}} = \frac{{ - {x^2}}}{{x\left( {x - 1} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}}\);
\(\frac{{ - 1}}{{{x^2} + x + 1}} = \frac{{ - x\left( {x - 1} \right)}}{{x\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\).
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ta có \(\frac{{4x - 4}}{{2x\left( {x + 3} \right)}} = \frac{{2\left( {2x - 2} \right)}}{{2x\left( {x + 3} \right)}} = \frac{{2x - 2}}{{x\left( {x + 3} \right)}}\).
Mẫu thức chung: 3x(x + 3)(x + 1).
Ta có:
3x(x + 3)(x + 1) : x(x + 3) = 3(x + 1)
3x(x + 3)(x + 1) : 3x(x + 1) = (x + 3)
Quy đồng mẫu thức ta có:
\(\frac{{2x - 2}}{{x\left( {x + 3} \right)}} = \frac{{\left( {2x - 2} \right).3\left( {x + 1} \right)}}{{x\left( {x + 3} \right).3\left( {x + 1} \right)}} = \frac{{3\left( {2x - 2} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)}}\)
\( = \frac{{6\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)}} = \frac{{6\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)}}\);
\[\frac{{x - 3}}{{3x\left( {x + 1} \right)}} = \frac{{\left( {x - 3} \right).\left( {x + 3} \right)}}{{3x\left( {x + 1} \right).\left( {x + 3} \right)}} = \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)}} = \frac{{{x^2} - 9}}{{3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)}}\].
Lời giải
Mẫu thức chung: (1 – x)(x + 1)(x2 + 1) = (1 – x2)(x2 + 1) = 1 – x4.
Quy đồng mẫu thức ta có:
\(\frac{1}{{1 - x}} = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}{{\left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}} = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}{{1 - {x^4}}}\);
\(\frac{1}{{x + 1}} = \frac{{\left( {1 - x} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}{{\left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}} = \frac{{\left( {1 - x} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}{{1 - {x^4}}}\);
\(\frac{1}{{{x^2} + 1}} = \frac{{\left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{\left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}} = \frac{{\left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{1 - {x^4}}} = \frac{{1 - {x^2}}}{{1 - {x^4}}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.