Câu hỏi:

24/08/2024 698

Trong bài thơ “Lượm” nổi tiếng của nhà thơ Tố Hữu có những câu thơ:

“Chú bé loắt choắt

Cái xắc xinh xinh

Cái chân thoăn thoắt

Cái đầu nghênh nghênh...”

Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái C; N; H; T; L lần lượt xuất hiện trong những câu thơ trên là:

Trong bài thơ “Lượm” nổi tiếng của nhà thơ Tố Hữu có những câu thơ:  “Chú bé loắt choắt  Cái xắc xinh xinh  Cái chân thoăn thoắt  Cái đầu nghênh nghênh...”  Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái C; N; H; T; L lần lượt xuất hiện trong những câu thơ trên là:  a) Lập bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu thống kê đó.  b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu dữ liệu thống kê đó. (ảnh 1)

a) Lập bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu dữ liệu thống kê đó.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Mẫu dữ liệu thống kê đó có 32 dữ liệu (N = 32) và có 5 giá trị khác nhau là C; N; H; T; L.

Các giá trị C; N; H; T; L lần lượt có tần số là:

n1 = 7; n2 = 8; n3 = 11; n4 = 5; n5 = 1.

Các giá trị C; N; H; T; L lần lượt có tần số tương đối là:

\[{f_1} = \frac{{7 \cdot 100}}{{32}}\% = 21,875\% ;\] \[{f_2} = \frac{{8 \cdot 100}}{{32}}\% = 25\% ;\] \[{f_3} = \frac{{11 \cdot 100}}{{32}}\% = 34,375\% ;\] \[{f_4} = \frac{{5 \cdot 100}}{{32}}\% = 15,625\% ;\] \[{f_5} = \frac{{1 \cdot 100}}{{32}}\% = 3,125\% .\]

Bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu thống kê đó như sau:

Chữ cái (x)

C

N

H

T

L

Cộng

Tần số tương đối (%)

21,875

25

34,375

15,625

3,125

100

b) Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu dữ liệu thống kê đó như sau:

Trong bài thơ “Lượm” nổi tiếng của nhà thơ Tố Hữu có những câu thơ:  “Chú bé loắt choắt  Cái xắc xinh xinh  Cái chân thoăn thoắt  Cái đầu nghênh nghênh...”  Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái C; N; H; T; L lần lượt xuất hiện trong những câu thơ trên là:  a) Lập bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu thống kê đó.  b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu dữ liệu thống kê đó. (ảnh 2)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trong 100 số liệu thống kê ở trên có 6 giá trị khác nhau là:

x1 = 27; x2 = 32; x3 = 35; x4 = 38; x5 = 47; x6 = 50.

b) Các giá trị 1, x­2, x­3, x­4, x­5, x6 lần lượt có tần số là:

n1 = 15; n2 = 20; n3 = 25; n4 = 30; n5 = 5; n6 = 5.

Các giá trị 1, x­2, x­3, x­4, x­5, x6 lần lượt có tần số tương đối là:

\[{f_1} = \frac{{15 \cdot 100}}{{100}}\% = 15\% ;\] \[{f_2} = \frac{{20 \cdot 100}}{{100}}\% = 20\% ;\] \[{f_3} = \frac{{25 \cdot 100}}{{200}}\% = 25\% ;\] \[{f_4} = \frac{{30 \cdot 100}}{{100}}\% = 30\% ;\] \[{f_5} = \frac{{5 \cdot 100}}{{100}}\% = 5\% ;\] \[{f_6} = \frac{{5 \cdot 100}}{{100}}\% = 5\% .\]

Bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Số quyển sách quyên góp

27

32

35

38

47

50

Cộng

Tần số tương đối (%)

15

20

25

30

5

5

100

c) Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:  a) Trong 100 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?  b) Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.  c) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó. (ảnh 2)

Lời giải

a) Mẫu dữ liệu thống kê đó có 39 dữ liệu (N = 39) và có 6 giá trị khác nhau là 1 = 4, 2 = 5, 3 = 7, 4 = 8, 5 = 9, 6 = 10.

Các giá trị 1, x­2, x­3, x­4, x­5, x­6 lần lượt có tần số là:

n1 = 7; n2 = 8; n3 = 5; n4 = 6; n5 = 8; n6 = 5.

Bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó là:

Số chiếc (x)

4

5

7

8

9

10

Cộng

Tần số (n)

7

8

5

6

8

5

N = 39

b) Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Thống kê lượng hàng bán được (đơn vị: chiếc) của 39 mặt hàng ở một siêu thị điện máy như sau:  a) Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó.  b) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó. (ảnh 2)
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay