Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về độ tuổi của cư dân trong một khu phố.

Khi đó:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \(R = 60.\)
b) Tứ phân vị thứ nhất là: \({Q_1} = 35.\)
c) Tứ phân vị thứ ba là: \({Q_3} = \frac{{160}}{3}.\)
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \(\Delta Q = \frac{{65}}{3}.\)
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. \(1.\)
B. \(2.\)
C. \(3.\)
D. \(4.\)
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: \(R = 80 - 20 = 60.\)
Ta có: \(\frac{n}{4} = 25\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là \(\left[ {20;30} \right)\).
Do đó, \({Q_1} = 20 + \frac{{25 - 0}}{{25}}\left( {30 - 20} \right) = 30\).
Ta có: \(\frac{{3n}}{4} = 75\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là \(\left[ {50;60} \right)\).
Do đó, \({Q_3} = 50 + \frac{{75 - \left( {20 + 20 + 25} \right)}}{{15}}\left( {60 - 50} \right) = \frac{{170}}{3}.\)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: \(\Delta Q = \frac{{170}}{3} - 30 = \frac{{80}}{3}\).
Vậy chỉ có 1 mệnh đề đúng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\frac{{65}}{6}.\)
B. \(\frac{{55}}{3}.\)
C. \(\frac{{12}}{5}.\)
D. \(\frac{{312}}{5}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(\frac{n}{4} = 3\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là \(\left[ {50;60} \right)\).
Do đó, \({Q_1} = 50 + \frac{{3 - 2}}{6}\left( {60 - 50} \right) = \frac{{155}}{3}.\)
Ta có: \(\frac{{3n}}{4} = 9\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là \(\left[ {60;70} \right)\).
Do đó, \({Q_3} = 60 + \frac{{9 - \left( {2 + 6} \right)}}{4}\left( {70 - 60} \right) = 62,5.\)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
\(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} = 62,5 - \frac{{155}}{3} = \frac{{65}}{6}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \(\frac{{3n}}{4} = \frac{{3.20}}{4} = 15\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm \(\left[ {9;11} \right)\).
Do đó, \({Q_3} = 9 + \frac{{15 - \left( {2 + 7} \right)}}{7}\left( {11 - 9} \right) = \frac{{75}}{7} \approx 10,71.\)
Vậy tứ phân vị thứ ba gần nhất với giá trị 11.
Sử dụng mẫu số liệu dưới đây trả lời các câu hỏi từ 6 đến 9.
Thầy Tuấn thống kê lại điểm trung bình cuối năm của các học sinh lớp 11A và 11B ở bảng sau:
Câu 3
A. \(1,55.\)
B.\(8,25.\)
C. \(6,7.\)
D. \(1,25.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Ánh.
B. Ba.
C. Châu.
D. Dũng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(6,8.\)
B. \(14,5.\)
C. \(7,7.\)
D. \(22,2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.






