Câu hỏi:
17/01/2025 127Chiều cao (đơn vị: centimét) của các bạn tổ \[1\] ở lớp \[10{\rm{A}}\] lần lượt là:
\[165{\rm{ }}\;155{\rm{ }}\;171\;{\rm{ }}167{\rm{ }}\;159\;{\rm{ }}175{\rm{ }}\;165{\rm{ }}\;160{\rm{ }}\;158\]
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025).
Quảng cáo
Trả lời:
Mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: \[155{\rm{ }}\;158{\rm{ }}\;159{\rm{ }}\;160{\rm{ }}\;165{\rm{ }}\;165{\rm{ }}\;167{\rm{ }}\;171{\rm{ }}\;175\].
Mẫu số liệu trên có 9 số liệu nên tứ phân vị thứ hai là: \[{Q_2} = 165\].
Trung vi của dãy số \[155{\rm{ }}158{\rm{ }}159{\rm{ }}160{\rm{ }}\]là: \({Q_1} = \left( {158 + 159} \right):2 = 158,5\).
Trung vị của dãy số \[165{\rm{ }}167{\rm{ }}171{\rm{ }}175\]là: \({Q_3} = \left( {167 + 171} \right):2 = 169\).
Vậy \[{Q_1} = 158,5,{Q_2} = 165,{Q_3} = 169.\] Chọn D.
Đã bán 1,3k
Đã bán 386
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng tần số mẫu số liệu ghép nhóm sau.
Nhóm |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
\(\left[ {70;80} \right)\) |
\(\left[ {80;90} \right)\) |
Tần số |
2 |
10 |
16 |
8 |
2 |
2 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 50.
b) Nhóm chứa mốt là nhóm \(\left[ {50;60} \right)\).
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \({Q_1} = 48\).
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 14,5.
Câu 2:
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {14;15} \right)\) |
\(\left[ {15;16} \right)\) |
\(\left[ {16;17} \right)\) |
\(\left[ {17;18} \right)\) |
\(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
Câu 3:
Số liệu thống kê \(100\) học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
Câu 4:
Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h).
48,5 |
43 |
50 |
55 |
45 |
60 |
53 |
55,5 |
44 |
65 |
51 |
62,5 |
41 |
44,5 |
57 |
57 |
68 |
49 |
46,5 |
53,5 |
61 |
49,5 |
54 |
62 |
59 |
56 |
47 |
50 |
60 |
61 |
49,5 |
52,5 |
57 |
47 |
60 |
55 |
45 |
47,5 |
48 |
61,5 |
Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng: \(\left[ {40;45} \right),\left[ {45;50} \right),\left[ {50;55} \right),\left[ {55;60} \right),\left[ {60;65} \right),\left[ {65;70} \right).\) Hãy tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thu được (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ |
\(\left[ {2;3,5} \right)\) |
\(\left[ {3,5;5} \right)\) |
\(\left[ {5;6,5} \right)\) |
\(\left[ {6,5;8} \right)\) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Số trung bình của mẫu số liệu là
Câu 6:
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.
Điểm |
\(4\) |
\(5\) |
\(6\) |
\(7\) |
\(8\) |
\(9\) |
\(10\) |
Số học sinh |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(1\) |
Số trung vị của bảng số liệu trên là
Câu 7:
Cân nặng của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:
Nhóm |
\(\left[ {4;6} \right)\) |
\(\left[ {6;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right)\) |
\(\left[ {10;12} \right)\) |
\(\left[ {12;14} \right)\) |
Tần số |
6 |
10 |
15 |
8 |
5 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
45 bài tập Xác suất có lời giải
50 bài tập Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có lời giải
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận