Bảng sau thống kê khối lượng 90 quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng hàng.
Khối lượng (gam) |
\(\left[ {80;82} \right)\) |
\(\left[ {82;84} \right)\) |
\[\left[ {84;86} \right)\] |
\(\left[ {86;88} \right)\) |
\(\left[ {88;90} \right)\) |
Số quả |
18 |
20 |
24 |
15 |
13 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên xấp xỉ
Câu hỏi trong đề: 35 bài tập Thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Ta có bảng sau:
Nhóm |
\(\left[ {80;82} \right)\) |
\(\left[ {82;84} \right)\) |
\[\left[ {84;86} \right)\] |
\(\left[ {86;88} \right)\) |
\(\left[ {88;90} \right)\) |
|
Giá trị đại diện \(\left( {{c_i}} \right)\) |
81 |
83 |
85 |
87 |
89 |
|
Tần số \(\left( {{n_i}} \right)\) |
18 |
20 |
24 |
15 |
13 |
90 |
\({n_i}{c_i}\) |
1458 |
1660 |
2040 |
1305 |
1157 |
7620 |
\({n_i}c_i^2\) |
118098 |
137780 |
173400 |
113535 |
102973 |
645786 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:
\(s = \sqrt {{s^2}} = \sqrt {\frac{1}{n}\sum {{n_i}} c_i^2 - {{\left( {\frac{{\sum {{n_i}} {c_i}}}{n}} \right)}^2}} = \sqrt {\left( {\frac{{645786}}{{90}}} \right) - {{\left( {\frac{{7620}}{{90}}} \right)}^2}} \approx 2,64\). Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Nhóm |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
\(\left[ {70;80} \right)\) |
\(\left[ {80;90} \right)\) |
Tần số |
2 |
10 |
16 |
8 |
2 |
2 |
Tần số tích luỹ |
2 |
12 |
28 |
36 |
38 |
40 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là \(90 - 30 = 60\).
Vì độ dài của các nhóm là bằng nhau và tần số lớn nhất của mẫu số liệu là 16 nên nhóm chứa mốt là nhóm \(\left[ {50;60} \right)\).
Nhóm \(\left[ {40;50} \right)\) là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \(\frac{n}{4} = \frac{{40}}{4} = 10\) nên chứa tứ phân vị thứ nhất.
Ta có: \({Q_1} = 40 + \frac{{10 - 2}}{{10}} \cdot 10 = 48\).
Nhóm \(\left[ {60;70} \right)\) là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \(\frac{{3n}}{4} = 30\) nên chứa tứ phân vị thứ ba.
Ta có: \({Q_3} = 60 + \frac{{30 - 28}}{8} \cdot 10 = 62,5\).
Suy ra khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} = 14,5\).
Đáp án: a) Sai, b) Đúng, c) Đúng, d) Đúng.
Lời giải
Điểm số trung bình của các học sinh tham gia thi học sinh giỏi là
\(\overline x = \frac{{1 \cdot 9 + 1 \cdot 10 + 3 \cdot 11 + 5 \cdot 12 + 8 \cdot 13 + 13 \cdot 14 + 19 \cdot 15 + 24 \cdot 16 + 14 \cdot 17 + 10 \cdot 18 + 2 \cdot 19}}{{100}} = 15,23\).
Phương sai của số liệu thống kê là
\(S_x^2 = \frac{{{{\left( {\overline x - 9} \right)}^2} + {{\left( {\overline x - 10} \right)}^2} + 3{{\left( {\overline x - 11} \right)}^2} + 5{{\left( {\overline x - 12} \right)}^2} + ... + 2{{\left( {\overline x - 19} \right)}^2}}}{{100}} \approx 3,96\).
Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là \({S_x} = \sqrt {S_x^2} \approx 1,99\). Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.