Câu hỏi:

12/03/2025 236

Câu 8-9: (1,0 điểm) Sau bài thi môn Ngữ văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả của 40 học sinh trong lớp 9A vào bảng thống kê sau:

\[\begin{array}{*{20}{l}}{\;2}&{\;5}&{\;2}&{\;2}&{\;1}&{\;3}&{\;4}&{\;0}&{\;5}&{\;2}&{\;5}&{\;1}&{\;2}&{\;1}&{\;3}&{\;5}&{\;1}&{\;0}&{\;4}&{\;1}\\{\;4}&{\;2}&{\;1}&{\;4}&{\;3}&{\;3}&{\;2}&{\;0}&{\;4}&{\;5}&{\;4}&{\;5}&{\;1}&{\;4}&{\;1}&{\;1}&{\;0}&{\;3}&{\;1}&{\;4}\end{array}\]

1) Hãy lập bảng tần số và bảng tần số tương đối số lỗi chính tả của học sinh.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Bảng tần số biểu diễn số lỗi chính tả của học sinh như sau:

Số lỗi chính tả

0

1

2

3

4

5

Tần số

4

10

7

5

8

6

Kích thước mẫu là: \(N = 40.\)

Vì tần số của giá trị 0 là 4 nên tần số tương đối của giá trị 0 là\(\frac{4}{{40}} \cdot 100\% = 10\% .\)

Vì tần số của giá trị 1 là 10 nên tần số tương đối của giá trị 1 là \(\frac{{10}}{{40}} \cdot 100\% = 25\% .\)

Tương tự, ta tính được tần số tương đối của các giá trị 2, 3, 4, 5 lần lượt là \(17,5\% ;\,\,12,5\% ;\,\,20\% ;\,\,15\% .\)

Ta thu được bảng tần số tương đối như sau:

Số lỗi chính tả

0

1

2

3

4

5

Tần số tương đối

\(10\% \)

\(25\% \)

\(17,5\% \)

\(12,5\% \)

\(20\% \)

\(15\% \)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

2) Lấy ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 9A, tính xác suất để học sinh này có số lỗi nhiều hơn 3.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

2) Khi chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 9A, các kết quả là đồng khả năng.

Có tất cả 40 kết quả xảy ra và số kết quả thuận lợi để học sinh này có số lỗi nhiều hơn 3 là: \(8 + 6 = 14.\)

Xác suất để học sinh này có số lỗi nhiều hơn 3 là: \(\frac{{14}}{{40}} = \frac{7}{{20}}.\)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

1) Tính giá trị biểu thức: A=16+273;B=3+52.

Xem đáp án » 12/03/2025 212

Câu 2:

1) Một bể nước hình trụ có bán kính đáy \(R = 1,2\;\;{\rm{m}}\) (tính từ tâm bể đến mép ngoài), bề dày của thành bể là \(b = 0,05\;\;{\rm{m,}}\) chiều cao lòng bể là \(h = 1,6\;\;{\rm{m}}\) (Hình 1). Tính dung tích của bể nước (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).                  
Tính dung tích của bể nước (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).              (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/03/2025 178

Câu 3:

1) Chứng minh tứ giác \(AEHF\) nội tiếp đường tròn tâm \(I.\)

Xem đáp án » 12/03/2025 169

Câu 4:

1) Giải phương trình: \(\left( {2x + 3} \right)\left( {3x - 6} \right) = 0.\)

Xem đáp án » 12/03/2025 142

Câu 5:

1) Vẽ đồ thị của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\)

Xem đáp án » 12/03/2025 123

Câu 6:

2) Rút gọn biểu thức: P=x25x+5 , với x5.

Xem đáp án » 12/03/2025 0
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua