Câu hỏi:
12/03/2025 1,388Câu 8-9: (1,0 điểm) Sau bài thi môn Ngữ văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả của 40 học sinh trong lớp 9A vào bảng thống kê sau:
\[\begin{array}{*{20}{l}}{\;2}&{\;5}&{\;2}&{\;2}&{\;1}&{\;3}&{\;4}&{\;0}&{\;5}&{\;2}&{\;5}&{\;1}&{\;2}&{\;1}&{\;3}&{\;5}&{\;1}&{\;0}&{\;4}&{\;1}\\{\;4}&{\;2}&{\;1}&{\;4}&{\;3}&{\;3}&{\;2}&{\;0}&{\;4}&{\;5}&{\;4}&{\;5}&{\;1}&{\;4}&{\;1}&{\;1}&{\;0}&{\;3}&{\;1}&{\;4}\end{array}\]
Quảng cáo
Trả lời:
Bảng tần số biểu diễn số lỗi chính tả của học sinh như sau:
Số lỗi chính tả |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tần số |
4 |
10 |
7 |
5 |
8 |
6 |
Kích thước mẫu là: \(N = 40.\)
Vì tần số của giá trị 0 là 4 nên tần số tương đối của giá trị 0 là\(\frac{4}{{40}} \cdot 100\% = 10\% .\)
Vì tần số của giá trị 1 là 10 nên tần số tương đối của giá trị 1 là \(\frac{{10}}{{40}} \cdot 100\% = 25\% .\)
Tương tự, ta tính được tần số tương đối của các giá trị 2, 3, 4, 5 lần lượt là \(17,5\% ;\,\,12,5\% ;\,\,20\% ;\,\,15\% .\)
Ta thu được bảng tần số tương đối như sau:
Số lỗi chính tả |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tần số tương đối |
\(10\% \) |
\(25\% \) |
\(17,5\% \) |
\(12,5\% \) |
\(20\% \) |
\(15\% \) |
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
2) Khi chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 9A, các kết quả là đồng khả năng.
Có tất cả 40 kết quả xảy ra và số kết quả thuận lợi để học sinh này có số lỗi nhiều hơn 3 là: \(8 + 6 = 14.\)
Xác suất để học sinh này có số lỗi nhiều hơn 3 là: \(\frac{{14}}{{40}} = \frac{7}{{20}}.\)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
\(A = \sqrt {16} + \sqrt[3]{{27}} = \sqrt {{4^2}} + \sqrt[3]{{{3^3}}} = 4 + 3 = 7.\)
\(B = \sqrt {{{\left( {3 + \sqrt 5 } \right)}^2}} = \left| {3 + \sqrt 5 } \right| = 3 + \sqrt 5 .\)
Lời giải
Bán kính của lòng bể là: \(r = R - b = 1,2 - 0,05 = 1,15{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\)
Dung tích của bể nước là: \(V = \pi {r^2}h = \pi \cdot 1,{15^2} \cdot 1,6 = 2,116\pi {\rm{\;(}}{{\rm{m}}^3}{\rm{)}} \approx 6,65{\rm{\;(}}{{\rm{m}}^3}{\rm{)}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
123 bài tập Nón trụ cầu và hình khối có lời giải
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
50 bài tập Một số yếu tố xác suất có lời giải
Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Hà Nội
54 bài tập Hàm số bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình có lời giải
Đề thi minh họa (Dự thảo) TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đồng Nai
Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Bình Phước