Câu hỏi:

12/03/2025 367

Câu 10-11: (1,5 điểm)

1) Một bể nước hình trụ có bán kính đáy \(R = 1,2\;\;{\rm{m}}\) (tính từ tâm bể đến mép ngoài), bề dày của thành bể là \(b = 0,05\;\;{\rm{m,}}\) chiều cao lòng bể là \(h = 1,6\;\;{\rm{m}}\) (Hình 1). Tính dung tích của bể nước (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).                  
Tính dung tích của bể nước (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).              (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Bán kính của lòng bể là: \(r = R - b = 1,2 - 0,05 = 1,15{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\)

Dung tích của bể nước là: \(V = \pi {r^2}h = \pi \cdot 1,{15^2} \cdot 1,6 = 2,116\pi {\rm{\;(}}{{\rm{m}}^3}{\rm{)}} \approx 6,65{\rm{\;(}}{{\rm{m}}^3}{\rm{)}}{\rm{.}}\)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

2) Một cần cẩu đang nâng một khối gỗ trên sông. Biết tay cẩu \(AB\) có chiều dài 16 m và nghiêng một góc \(42^\circ \) so với phương nằm ngang (Hình 2). Tính chiều dài \[BC\] của đoạn dây cáp (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Xét \(\Delta ABC\) vuông tại \(C,\) ta có: \[BC = AC \cdot \sin A = 16 \cdot \sin 42^\circ \approx 10,71{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\]

Vậy chiều dài \(BC\) của đoạn dây cáp khoảng \[10,71{\rm{\;m}}.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Bảng tần số biểu diễn số lỗi chính tả của học sinh như sau:

Số lỗi chính tả

0

1

2

3

4

5

Tần số

4

10

7

5

8

6

Kích thước mẫu là: \(N = 40.\)

Vì tần số của giá trị 0 là 4 nên tần số tương đối của giá trị 0 là\(\frac{4}{{40}} \cdot 100\% = 10\% .\)

Vì tần số của giá trị 1 là 10 nên tần số tương đối của giá trị 1 là \(\frac{{10}}{{40}} \cdot 100\% = 25\% .\)

Tương tự, ta tính được tần số tương đối của các giá trị 2, 3, 4, 5 lần lượt là \(17,5\% ;\,\,12,5\% ;\,\,20\% ;\,\,15\% .\)

Ta thu được bảng tần số tương đối như sau:

Số lỗi chính tả

0

1

2

3

4

5

Tần số tương đối

\(10\% \)

\(25\% \)

\(17,5\% \)

\(12,5\% \)

\(20\% \)

\(15\% \)

Lời giải

\(A = \sqrt {16} + \sqrt[3]{{27}} = \sqrt {{4^2}} + \sqrt[3]{{{3^3}}} = 4 + 3 = 7.\)

\(B = \sqrt {{{\left( {3 + \sqrt 5 } \right)}^2}} = \left| {3 + \sqrt 5 } \right| = 3 + \sqrt 5 .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay