Câu hỏi:

19/03/2025 798

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Green Living: How to Reduce Your Carbon Footprint

Let's take small steps together for a greener, healthier future!

     *Why Does Your Carbon Footprint Matter?

     The impact of our carbon footprint on climate change is undeniable, but how we address it is (7)______ matter. By making sustainable choices, we can help protect our planet. Reducing carbon emissions effectively (8)______ immediate changes in our daily habits.

     *Easy Steps to Get Started:

     • Choose public (9) ___________over driving whenever possible. Cycling or walking areeven better alternatives that reduce emissions and keep you healthy.

     • Conserve energy at home by turning off lights when they aren't needed. Unplug your devices (10)______ leaving them on standby. Even small actions like these can save a lot of power over time.

     • Whenever possible, (11) ______for plant-based meals, as they offer a wide variety of nutritious options. Supporting local farmers also helps lower the environmental cost of food (12) ______.

The impact of our carbon footprint on climate change is undeniable, but how we address it is (7)______ matter.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Sống Xanh: Làm Thế Nào Để Giảm Lượng Khí Thải Carbon Của Bạn

  Hãy cùng nhau thực hiện những bước nhỏ cho một tương lai xanh hơn, khỏe mạnh hơn!

Tại Sao Lượng Khí Thải Carbon Của Bạn Lại Quan Trọng?

  Tác động của lượng khí thải carbon của chúng ta đối với biến đổi khí hậu là không thể phủ nhận, nhưng cách chúng ta giải quyết nó lại là một vấn đề khác. Bằng cách đưa ra các lựa chọn bền vững, chúng ta có thể giúp bảo vệ hành tinh của mình. Giảm phát thải carbon hiệu quả đòi hỏi những thay đổi ngay lập tức trong thói quen hàng ngày của chúng ta.

Các Bước Dễ Dàng Để Bắt Đầu:

  - Chọn phương tiện công cộng thay vì lái xe bất cứ khi nào có thể. Đi xe đạp hoặc đi bộ là những lựa chọn thay thế tốt hơn giúp giảm phát thải và giữ cho bạn khỏe mạnh.

  - Tiết kiệm năng lượng tại nhà bằng cách tắt đèn khi không cần thiết. Ngắt nguồn các thiết bị của bạn thay vì để chúng ở chế độ chờ. Ngay cả những hành động nhỏ như thế này cũng có thể tiết kiệm rất nhiều năng lượng theo thời gian.

  - Bất cứ khi nào có thể, hãy chọn các bữa ăn từ thực vật, vì chúng cung cấp nhiều lựa chọn dinh dưỡng. Việc hỗ trợ nông dân địa phương cũng giúp giảm chi phí môi trường của quá trình sản xuất thực phẩm.

Kiến thức về lượng từ

* Xét các đáp án:

A . other +N (đếm được số nhiều/ không đếm được): những người/ cái khác

B. another +N (đếm được số ít): một người/ cái khác

C. the others: những người/ cái còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người.

D. others: những người/ cái khác (dùng để thay thế cho "other ones" hoặc "other + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được") - Ta thấy, sau chỗ trống là danh từ đếm được số ít "matter" → chỉ có đáp án B phù hợp.

Tạm dịch: The impact of our carbon footprint on climate change is undeniable, but how we address it is (7) ______ matter. (Tác động của lượng khí thải carbon của chúng ta đối với biến đổi khí hậu là không thể phủ nhận, nhưng cách chúng ta giải quyết nó lại là một vấn đề khác.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Reducing carbon emissions effectively (8)______ immediate changes in our daily habits.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

* Xét các đáp án:

A. comes off - come off (ph.v): thành công, diễn ra như dự tính

B. holds on - hold on (ph.v): giữ chặt; chờ đợi; yêu cầu người kia giữ mấy

C. calls for - call for (ph.v): yêu cầu, đòi hỏi; đón ai đó

D. takes after - take after (ph.v): giống với ai đó

 Tạm dịch: Reducing carbon emissions effectively (8) ______ immediate changes in our daily habits. (Giảm phát thải carbon hiệu quả đòi hỏi những thay đổi ngay lập tức trong thói quen hàng ngày của chúng ta.)

Căn cứ vào dịch nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Choose public (9) ___________over driving whenever possible.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ

* Xét các đáp án:

A. awareness /ə'weənəs/ (n): nhận thức; sự hiểu biết

B. figure /'fɪgə(r)/ (n): con số; hình dáng; nhân vật

C. interest /'ɪntrəst/ ( n ): sự quan tâm, niềm đam mê

D. transport /'trænspɔ:t/ (n): phương tiện giao thông

- Ta có: public transport: phương tiện giao thông công cộng

 Tạm dịch: Choose public (9) ______ over driving whenever possible. (Chọn phương tiện giao thông công cộng thay vì lái xe bất cứ khi nào có thể.)

Căn cứ vào dịch nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 4:

Unplug your devices (10)______ leaving them on standby.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

* Xét các đáp án:

A. instead of: thay vì, thay cho

B. on account of: do, bởi vì

C. regardless of: bất chấp, không quan tâm đến

D. in contrast to: trái ngược với, đối lập với

 Tạm dịch: Unplug your devices (10) ______ leaving them on standby. (Ngắt nguồn các thiết bị của bạn thay vì để chúng ở chế độ chờ.)

Căn cứ vào dịch nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Whenever possible, (11) ______for plant-based meals, as they offer a wide variety of nutritious options.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng

* Xét các đáp án:

A. decide /dɪ'saɪd/ (v): chọn lựa, quyết định làm gì (sau khi suy nghĩ)

B. select /sɪ'lekt/ (v): chọn lựa (một cách cẩn thận hoặc có chủ đích, thường có tính kỹ thuật hoặc chuyên môn)

C. opt /ɒpt/ (v): chọn lựa, lựa chọn (thường dùng với "for" để chỉ lựa chọn một cái gì đó)

D. choose /t∫u:z/ (v): Lựa chọn (một cách chủ quan, dựa trên sở thích cá nhân, thường có yếu tố cảm xúc)

 Tạm dịch: Whenever possible, (11) ______ for plant-based meals, as they offer a wide variety of nutritious options. (Bất cứ khi nào có thể, hãy chọn các bữa ăn từ thực vật, vì chúng cung cấp nhiều lựa chọn dinh dưỡng.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Supporting local farmers also helps lower the environmental cost of food (12) ______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ

* Xét các đáp án:

A. creation /kri'eɪ.ʃn/ (n): sự tạo ra, sự sáng tạo

B. production /prəˈdʌkʃn/ (n) : sự sản xuất, quá trình sản xuất

C. preservation /ˌprezə'veɪʃn/ (n) : sự gìn giữ, bảo tồn

D. consumption /kən'sʌmpʃən/  (n): mức tiêu thụ; sự tiêu dùng, tiêu thụ

 Tạm dịch: Supporting local farmers also helps lower the environmental cost of food (12) ______ (Hỗ trợ nông dân địa phương cũng giúp giảm chi phí môi trường của quá trình sản xuất thực phẩm.)

Căn cứ vào dịch nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

At Green Valley School, we foster a vibrant and (1)________ students can excel.

Xem đáp án » 19/03/2025 1,069

Câu 2:

[695557]:

a. Lisa: Hi, Tom! It looks like it might rain soon. The sky is getting darker.

b. Lisa: Yes, I have. I checked the weather forecast, and it's supposed to rain later.

c. Tom: Oh no, I didn't bring my raincoat. Did you bring yours, Lisa?

Xem đáp án » 19/03/2025 636

Câu 3:

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit? School is meant to be a place for growth and learning, yet it often becomes a major source of anxiety.

Xem đáp án » 19/03/2025 632

Câu 4:

Which of the following is NOT mentioned as an ancient civilization that practiced hygiene?     

Xem đáp án » 19/03/2025 509

Câu 5:

Advances in technology and urban planning (18) _________.

Xem đáp án » 19/03/2025 378

Câu 6:

Our engaging curriculum (2) ________ to inspire creativity and critical thinking includes hands-on projects and exciting activities.

Xem đáp án » 19/03/2025 0