Câu hỏi:

23/05/2025 369

Năm 2011, kỹ sư Nguyễn Trí Hiếu, người Quảng Ngãi, đã sáng chế ra chiếc xe đu dây phục vụ công nhân điện lực di chuyển trên dây điện cao thế. Khi ở vị trí cân bằng, chiếc xe và đường dây điện sẽ cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mặt đất. Xe được cấu tạo bởi khung xe có gắn hai Puly tại vị trí \[A\]\[B\] cách mặt đất lần lượt là \[20\,{\rm{m}}\]\[19,9\,{\rm{m}}\] (như hình). Xe đu dây di chuyển giống xe đạp, được kết hợp dây xích, líp, đĩa, bàn đạp, phanh, ...; bàn đạp đặt tại vị trí\[C\].


Chọn hệ trục tọa độ \[Oxyz\] sao cho mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\] trùng với mặt đất (mỗi đơn vị độ dài trong không gian \[Oxyz\]tương ứng với \[1\,{\rm{m}}\] trên thực tế), khi đó ta có tọa độ các điểm \[A,\,B,C\] lần lượt là \(\left( {7\,;5\,;20} \right),\,\,\left( {7\,;5,5\,;19,9} \right),\,\,\left( {7\,;5\,;19} \right)\).

a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \[AB\]\(\vec u = \left( {0;5;1} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

 a) Sai. Ta có \(A\left( {7;5;20} \right),\,\,B\left( {7;5,5;19,9} \right)\) khi đó \[\overrightarrow {AB}  = \left( {0;0,5; - 0,1} \right)\]. Ta thấy \[\overrightarrow {AB} \] không cùng phương với \[\overrightarrow u \]. Suy ra \(\vec u = \left( {0;5;1} \right)\) không phải là một vectơ của đường thẳng \[AB\].

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Khi người thợ điện di chuyển đến vị trí điểm \[D\] cách mặt đất \[18\,{\rm{m}}\] thì tọa độ điểm \[D\]\(D\left( {7; - 5;18} \right)\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Sai. Đường thẳng \[AB\] qua điểm \(A\left( {7;5;20} \right)\), có một vectơ chỉ phương là \[\overrightarrow a  = 10\overrightarrow {AB}  = \left( {0;5; - 1} \right)\] có phương trình tham số là: \[\left\{ \begin{array}{l}x = 7\\y = 5 + 5t\,\,\\z = 20 - t\end{array} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\].

Theo đề ta có \[{z_D} = 18\], vì \[D \in AB\] nên ta có \[\,\,\left\{ \begin{array}{l}{x_D} = 7\\{y_D} = 5 + 5t\,\,\\18 = 20 - t\end{array} \right. \Leftrightarrow \,\,\left\{ \begin{array}{l}{x_D} = 7\\{y_D} = 15\\t = 2\end{array} \right.\]. Vậy \[D\left( {7;15;18} \right)\].

Câu 3:

c) Phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)\(x = 7\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Đúng. Ta có \(A\left( {7;5;20} \right),\,\,B\left( {7;5,5;19,9} \right),\,\,C\left( {7;5;19} \right)\), \[\overrightarrow {AB}  = \left( {0;0,5; - 0,1} \right);\,\,\,\overrightarrow {AC}  = \left( {0;0; - 1} \right)\].

Khi đó \[\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( { - 0,5;0;0} \right)\].

Mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] qua điểm \[A\left( {7;5;20} \right)\] có một vectơ pháp tuyến là \[\overrightarrow n  =  - 2\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {1;0;0} \right)\] có phương trình là: \[x - 7 = 0 \Leftrightarrow x = 7\].

Câu 4:

d) Khoảng cách từ Puly tại \[A\] đến bàn đạp tại \[C\]\[1,03\,{\rm{m}}\](kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d) Sai. Ta có \[\overrightarrow {AC}  = \left( {0;0; - 1} \right)\], \[AC = \left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt {{0^2} + {0^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}}  = 1\].

Suy ra khoảng cách từ Puly tại \[A\] đến bàn đạp tại \[C\] là \[1\,{\rm{m}}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng. Vì người chơi chọn ngẫu nhiên một trong hai đồng xu (một cân bằng và một thiên lệch), nên xác suất chọn được đồng xu cân bằng là \[P\left( A \right) = \frac{1}{2}\].

Câu 2

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?      

Lời giải

Hàm số \(y = {3^{ - x}} \Leftrightarrow y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\) là hàm số mũ, cơ số \(a = \frac{1}{3}\) với \(0 < a < 1\)  nên nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). Chọn B.

Câu 3

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{5x - 12}}\].      

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay