Câu hỏi:

18/06/2025 72 Lưu

Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?

A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.

D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Các phương án A, B, C là các khẳng định đúng theo dấu hiệu nhận biết hình vuông.

Phương án D sai vì hình thoi đã có sẵn hai đường chéo vuông góc, hình thoi cần có hai đường chéo bằng nhau thì mới là hình vuông.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({\left( {N - M} \right)^2}\).         

B. \({M^2} - 2MN + {N^2}\).      

C. \({N^2} - 2NM + {M^2}\).         
D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có \({\left( {M - N} \right)^2} = {M^2} - 2MN + {N^2}\) (bình phương của một hiệu) nên đáp án B đúng.

Vì \({\left( { - 1} \right)^2} = 1\) nên \({\left( {M - N} \right)^2} = {\left( { - 1} \right)^2}.{\left( {M - N} \right)^2} = {\left[ { - \left( {M - N} \right)} \right]^2} = {\left( {N - M} \right)^2}\) nên đáp án A đúng.

Lại có \({\left( {N - M} \right)^2} = {N^2} - 2NM + {M^2}\), do đó đáp án C đúng.

Vậy cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 2

A. \({x^2} - 2x + 7\).                      

B. \({x^2} - 2x + 49\).

C. \({x^2} - 14x + 7\).                         
D. \[{x^2} - 14x + 49\].

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có \({\left( {x - 7} \right)^2} = {x^2} - 2.x.7 + {7^2} = {x^2} - 14x + 49\).

Câu 3

A.  \[ - 36\].              
B. \[ - 36{a^2}{b^2}\].  
C. \[36{a^2}{b^2}\].  
D. \[ - 36{a^2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(H = 21 - x\).       
B. \(H <  - 1\).             
C. \(10 < H < 20\).    
D. \(H > 0\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(3{x^3}{y^3}\).   
B. \( - 3{x^3}{y^3}\).   
C. \(12{x^3}{y^3}\). 
D. \( - 12{x^3}{y^3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó có bậc là 0.                     

B. Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.                               

C. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.     

D. Hai số khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dạng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 15.                      
B. 7.                          
C. 5.                       
D. 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP