Cho hàm số \(y = \sqrt 3 {x^2}\) có đồ thị là \((P)\). Có bao nhiêu điểm trên \((P)\)có tung độ gấp đôi hoành độ.
A. \[5\].
B. \[4\].
C. \[3\].
D. \[2\].
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn D
Gọi điểm \[M(x;y)\] là điểm cần tìm.
Vì \[M\]có tung độ gấp đôi hoành độ nên \[M(x;2x)\] Thay tọa độ điểm \[M\]vào hàm số ta được \[2x = \sqrt 3 {x^2}\]
Giải phương trình tích ta được \[x = 0 \Rightarrow y = 0\] hoặc \[x = \frac{{2\sqrt 3 }}{3} \Rightarrow y = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\]
Hay có hai điểm thỏa mãn điều kiện là \[O(0;0),M\left( {\frac{{2\sqrt 3 }}{3};\frac{{4\sqrt 3 }}{3}} \right)\]
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.\(4\sqrt 2 \)
B. \(5\sqrt 3 \).
C. 4
D. \(2\sqrt 2 \)
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đường thẳng \(\left( d \right):y = x + \frac{3}{2}\) và parabol \(\left( P \right):y = \frac{1}{2}{x^2}\) là nghiệm của phương trình
\(\begin{array}{l}\frac{1}{2}{x^2} = x + \frac{3}{2}\\{x^2} - 2x - 3 = 0\\{x^2} - 3x + x - 3 = 0\\x(x - 3) + (x - 3) = 0\\(x - 3)(x + 1) = 0\end{array}\)
\(x - 3 = 0\) hoặc \(x + 1 = 0\)
\(x = 3\) hoặc \(x = - 1\)
D. • Với \(x = - 1\) thì \(y = - 1 + \frac{3}{2} = \frac{1}{2}\) nên \(A\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)\);
A. • Với \(x = 3\) thì \(y = 3 + \frac{3}{2} = \frac{9}{2}\) nên \(B\left( {3;\frac{9}{2}} \right)\)
B. Độ dài đoạn thẳng \(AB = \sqrt {{{\left( { - 1 - 3} \right)}^2} + {{\left( {\frac{1}{2} - \frac{9}{2}} \right)}^2}} = 4\sqrt 2 \).
Câu 2
A. 1
B. \[ - 1\]
C. \[ - 3\]
D. 3
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số \(y = ({m^2} + 3m - 3){x^2}\) với \(({m^2} + 3m - 3 \ne 0)\) đi qua điểm \(A\left( { - 1;1} \right)\) nên\(1 = \left( {{m^2} + 3m - 3} \right){( - 1)^2}\)
\({m^2} + 3m - 4 = 0\)
\[m = 1\] hoặc \[m = - 4\]
Khi đó tổng các giá trị của \(m\) là -4 +1 =-3.
Câu 3
C. A. \(\left\{ { - 2020;2020} \right\}\)
D. B. \(\left\{ { - 2020; - 2021} \right\}\)
A. C. \(\left\{ { - 2020;2021} \right\}\)
B. D. \(\left\{ { - 2021;2021} \right\}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[{S_{ABDC}} = 20{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \](đvdt).
B. \[{S_{ABDC}} = 40{\mkern 1mu} \](đvdt).
C. \[{S_{ABDC}} = 10{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \](đvdt).
D. \[{S_{ABDC}} = 30{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \](đvdt).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[m = 2\].
B. \[m = - 2\].
C. \[m = 4\].
D. \[m \in \mathbb{R}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[m = 0\].
B. \[m = 1\].
C. \[m = 2\].
D. \[m = - 2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.