Cho bốn điểm \(A(0;1;3),B( - 1;0;5),C(2;0;2)\) và \(D(1;1; - 2)\).
a) Tìm tọa độ của các vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \) và một vectơ vuông góc vởi cả hai vectơ đó.
b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của các đường thẳng AB và AC.
c) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng \((ABC)\).
d) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
e) Tính khoảng cách từ điểm \(D\) đến mặt phẳng \((ABC)\).
Cho bốn điểm \(A(0;1;3),B( - 1;0;5),C(2;0;2)\) và \(D(1;1; - 2)\).
a) Tìm tọa độ của các vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \) và một vectơ vuông góc vởi cả hai vectơ đó.
b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của các đường thẳng AB và AC.
c) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng \((ABC)\).
d) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
e) Tính khoảng cách từ điểm \(D\) đến mặt phẳng \((ABC)\).
Quảng cáo
Trả lời:

a) Ta có \(\overrightarrow {AB} = ( - 1; - 1;2),\overrightarrow {AC} = (2; - 1; - 1)\).
Xét vectơ \(\vec n = [\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} ] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 1}&2\\{ - 1}&{ - 1}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 1}\\{ - 1}&2\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 1}&{ - 1}\\2&{ - 1}\end{array}} \right|} \right) = (3;3;3)\).
Khi đó, \(\vec n = (3;3;3)\) là một vectơ vuông góc với cá hai vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).
b) + Đường thẳng AB đi qua điếm A và nhận vectơ \(\overrightarrow {AB} = ( - 1; - 1;2)\) làm vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thắng AB là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - t}\\{y = 1 - t}\\{z = 3 + 2t}\end{array}} \right.\) (t là tham số).
Phương trình chính tắc của đường thắng AB là \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\).
+ Đường thẳng AC đi qua điếm A và nhận vectơ \(\overrightarrow {AC} = (2; - 1; - 1)\) làm vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thắng AC là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2t}\\{y = 1 - t{\rm{ (t l\`a tham s?)}}{\rm{. }}}\\{z = 3 - t}\end{array}} \right.\)
Phương trình chính tắc của đường thắng AC là \(\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\).
c) Mặt phẳng \(({\rm{ABC}})\) đi qua điếm A và nhận vectơ \(\overrightarrow {{n^\prime }} = \frac{1}{3}\vec n = (1;1;1)\) làm vectơ pháp tuyến. Phương trình tống quát của mặt phẳng \(({\rm{ABC}})\) là:
\(1({\rm{x}} - 0) + 1({\rm{y}} - 1) + 1({\rm{z}} - 3) = 0 \Leftrightarrow x + y + z - 4 = 0.\)
d) Thay tọa độ điếm \({\rm{D}}(1;1; - 2)\) vào phương trình mặt phẳng \(({\rm{ABC}})\) ta được:
\(1 + 1 + ( - 2) - 4 = - 4 \ne 0.{\rm{ }}\)
Suy ra điếm D không thuộc mặt phắng (ABC).
Vậy bốn điếm \({\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}},{\rm{D}}\) không đồng phẳng.
e) Khoảng cách từ điếm D đến mặt phắng \(({\rm{ABC}})\) là:
\(d(D,(ABC)) = \frac{{|1 + 1 + ( - 2) - 4|}}{{\sqrt {{1^2} + {1^2} + {1^2}} }} = \frac{4}{{\sqrt 3 }} = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Mặt cầu \(\left( {{S^\prime }} \right)\) có tâm \(J( - 2;0;5)\) và bán kính \({R^\prime } = \sqrt {13} \).
Lời giải
Mặt cầu \((S)\) có đường kính AB nên có tâm \(J(2;4;4)\) là trung điểm của $A B$ và bán kính \(R = JA = \sqrt {11} \).
Vậy \((S)\) có phương trình: \({(x - 2)^2} + {(y - 4)^2} + {(z - 4)^2} = 11\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.