Câu hỏi:

02/10/2025 19 Lưu

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], với \[\overrightarrow i ,\overrightarrow j ,\overrightarrow k \] lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục \[Ox,\,\,Oy,\,\,Oz.\] Tính tọa độ của vecto \[\overrightarrow i + \overrightarrow j - \overrightarrow k .\]

A. \[\left( { - 1; - 1;1} \right)\].                     
B. \[\left( { - 1;1;1} \right)\].            
C. \[\left( {1;1; - 1} \right)\].                         
D. \[\left( {1; - 1;1} \right)\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Ta có \[\overrightarrow i  = (1;0;0),\overrightarrow j  = (0;1;0),\overrightarrow k  = (0;0;1).\]

Do đó, \[\overrightarrow i  + \overrightarrow j  - \overrightarrow k  = (1;1; - 1).\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn C

Ta có: \[D\left( {a;\,b;\,c} \right)\], \[ABCD\] là hình bình hành thì

\(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {BC}  \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a - 1 =  - 2 - 2\\b - 2 = 3 + 1\\c + 1 = 3 - 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  - 3\\b = 6\\c =  - 1\end{array} \right.\).

Vậy: \(D( - 3;6; - 1) \Rightarrow P = 44\)

Câu 2

A. \({M_1}\left( {0; - 2; - 3} \right)\).      
B. \({M_1}\left( { - 1;2;3} \right)\).              
C. \({M_1}\left( {1; - 2;0} \right)\).              
D. \({M_1}\left( {0;2;3} \right)\).

Lời giải

  Chọn C

\({M_1}\)là hình chiếu \(M\) trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy\] nên \(\left\{ \begin{array}{l}{x_{{M_1}}} = {x_M} = 1\\{y_{{M_1}}} = {y_M} =  - 2\end{array} \right.\).

\({M_1}\)thuộc phẳng tọa độ \[Oxy\] nên \({M_1}\)có tọa độ là: \({M_1}\left( {1; - 2;0} \right)\).

Câu 3

A. \(A(1\,;\,0\,;\,2)\).        

B. \(A(1\,;\,0\,;\,\, - 2)\).   
C. \(A( - 1\,;\,0\,;\,2)\).      
D. \(A( - 1\,;\,0\,;\, - 2)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({M_1}\left( {0;0;3} \right)\).             
B. \({M_1}\left( {0;2;0} \right)\).                  
C. \({M_1}\left( {1;0;0} \right)\).                  
D. \({M_1}\left( {0;2;3} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( { - 2\,;\, - 3\,;\,4} \right)\).           
B. \(\left( {3\,;\,4\,;\,2} \right)\).                                     
C. \(\left( {2\,;\,3\,;\,4} \right)\).                                     
D. \(\left( { - 2\,;\, - 3\,;\, - 4} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP