Câu hỏi:

02/10/2025 10 Lưu

Những căn lều gỗ trong Hình 1 được phác thảo dưới dạng một hình lăng trụ đứng tam giác \(OAB.O'A'B'\) như trong Hình 2. Với hệ trục toạ độ \[Oxyz\] thể hiện như Hình 2 (đơn vị đo lấy theo centimét), hai điểm \(A'\) và \(B'\) có tọa độ lần lượt là \(\left( {240;450;0} \right)\) và \(\left( {120;450;300} \right)\). Mỗi căn nhà gỗ có chiều dài là \(a{\rm{ cm}}\), chiều rộng là \(b\;{\rm{cm}}\), mỗi cạnh bên của mặt tiền có độ dài là \(c\;{\rm{cm}}\). Tính \(a + b + c\) (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Những căn lều gỗ trong Hình 1 được phác thảo dưới dạng một hình lăng trụ đứng tam giác \(OAB.O'A'B'\) như trong Hình 2. (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Vì điểm \(A'\) có toạ độ là \(\left( {240;450;0} \right)\) nên khoảng cách từ \(A'\) đến các trục \(Ox,Oy\) lần lượt là \(450\;{\rm{cm}}\) và \(240\;{\rm{cm}}\). Suy ra \(A'A = 450\;{\rm{cm}}\) và \(A'O' = 240\;{\rm{cm}}\). Từ giả thiết suy ra \(\overrightarrow {A'B'}  = \left( { - 120;0;300} \right)\), do đó \(A'B' = \left| {\overrightarrow {A'B'} } \right| = \sqrt {{{( - 120)}^2} + {0^2} + {{300}^2}}  = 60\sqrt {29}  \approx 323(\;{\rm{cm}})\).

Vi \(O'O = A'A = 450\;{\rm{cm}}\) và \(O'\) nằm trên trục \[Oy\] nên toạ độ của điểm \(O'\) là \(\left( {0;450;0} \right)\).

Do đó \(\overline {O'B'}  = \left( {120;0;300} \right)\) và \(O'B' = \left| {\overline {O'B'} } \right| = \sqrt {{{120}^2} + {0^2} + {{300}^2}}  = 60\sqrt {29}  \approx 323{\rm{ }}({\rm{cm}})\).

Vậy mỗi căn lều gỗ có chiều dài là \(450\;{\rm{cm}}\), chiều rộng là \(240\;{\rm{cm}}\), mỗi cạnh bên của mặt tiền có độ dài là 323 cm.

\( \Rightarrow a + b + c = 1013\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({M_1}\left( {0; - 2; - 3} \right)\).      
B. \({M_1}\left( { - 1;2;3} \right)\).              
C. \({M_1}\left( {1; - 2;0} \right)\).              
D. \({M_1}\left( {0;2;3} \right)\).

Lời giải

  Chọn C

\({M_1}\)là hình chiếu \(M\) trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy\] nên \(\left\{ \begin{array}{l}{x_{{M_1}}} = {x_M} = 1\\{y_{{M_1}}} = {y_M} =  - 2\end{array} \right.\).

\({M_1}\)thuộc phẳng tọa độ \[Oxy\] nên \({M_1}\)có tọa độ là: \({M_1}\left( {1; - 2;0} \right)\).

Câu 2

A. \(A(1\,;\,0\,;\,2)\).        

B. \(A(1\,;\,0\,;\,\, - 2)\).   
C. \(A( - 1\,;\,0\,;\,2)\).      
D. \(A( - 1\,;\,0\,;\, - 2)\).

Lời giải

Chọn B

\(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow u  \Rightarrow \overrightarrow {OA\,} (1\,;\,0\,;\, - 2) \Rightarrow A(1\,;\,0\,;\, - 2)\)

Câu 4

A. \({M_1}\left( {0;0;3} \right)\).             
B. \({M_1}\left( {0;2;0} \right)\).                  
C. \({M_1}\left( {1;0;0} \right)\).                  
D. \({M_1}\left( {0;2;3} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left( { - 1; - 1;1} \right)\].                     
B. \[\left( { - 1;1;1} \right)\].            
C. \[\left( {1;1; - 1} \right)\].                         
D. \[\left( {1; - 1;1} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( { - 2\,;\, - 3\,;\,4} \right)\).           
B. \(\left( {3\,;\,4\,;\,2} \right)\).                                     
C. \(\left( {2\,;\,3\,;\,4} \right)\).                                     
D. \(\left( { - 2\,;\, - 3\,;\, - 4} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP