Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau đây trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm \(M\) thuộc góc phần tư thứ III của đường tròn lượng giác thoả mãn
b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm \(N\) thuộc góc phần tư thứ IV của đường tròn lượng giác thoả mãn
c) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo \(\frac{{25\pi }}{4}\) là điểm \(P\) thuộc góc phần tư thứ I của đường tròn lượng giác thoả mãn \(\widehat {AOP} = \frac{\pi }{4}\)
d) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo \(\frac{{15\pi }}{2}\) là điểm \(Q(0; - 1)\) thuộc đường tròn lượng giác thoả mãn \(\widehat {AOQ} = - \frac{\pi }{2}\)
Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau đây trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm \(M\) thuộc góc phần tư thứ III của đường tròn lượng giác thoả mãn
b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm \(N\) thuộc góc phần tư thứ IV của đường tròn lượng giác thoả mãn
c) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo \(\frac{{25\pi }}{4}\) là điểm \(P\) thuộc góc phần tư thứ I của đường tròn lượng giác thoả mãn \(\widehat {AOP} = \frac{\pi }{4}\)
d) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo \(\frac{{15\pi }}{2}\) là điểm \(Q(0; - 1)\) thuộc đường tròn lượng giác thoả mãn \(\widehat {AOQ} = - \frac{\pi }{2}\)
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng |
b) Sai |
c) Đúng |
d) Sai |
a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm \(M\) thuộc góc phần tư thứ III của đường tròn lượng giác thoả mãn
Hình 1
b) Ta có: . Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm \(N\) thuộc góc phần tư thứ IV của đường tròn lượng giác thoả mãn (Hình 2).
Hình 2
c) Ta có: . Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo \(\frac{{25\pi }}{4}\) là điểm \(P\) thuộc góc phần tư thứ I của đường tròn lượng giác thoả mãn \(\widehat {AOP} = \frac{\pi }{4}\)(Hình 3).
Hình 3
d) Ta có: \(\frac{{15\pi }}{2} = \frac{{16\pi - \pi }}{2} = - \frac{\pi }{2} + 8\pi \). Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo \(\frac{{15\pi }}{2}\) là điểm \(Q(0; - 1)\) thuộc đường tròn lượng giác thoả mãn \(\widehat {AOQ} = \frac{\pi }{2}\) (Hinh 4).
Hình 4
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bán kính đường tròn là \(R = \frac{{60}}{2} = 30\;cm\).
a) Ta có: ; suy ra độ dài cung nhỏ \(AB\) là .
b) Ta có: ; suy ra độ dài cung nhỏ \(AC\) là
Lời giải
Theo giả thiết, vệ tinh chuyển động theo chiều kim đồng hồ nên sau \(2\;h\), bán kính của vòng quay khi vệ tinh chuyển động quét được một góc lượng giác bằng \( - 2\pi (rad)\).
Vậy khi vệ tinh chuyển động được \(3\;h\) thì bán kính của vòng quay quét được một góc lượng giác bằng \( - 3\pi \) (rad).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.