Câu hỏi:

04/10/2025 15 Lưu

 Biểu diễn các góc lượng giác \(\alpha = - \frac{{5\pi }}{6},\beta = \frac{\pi }{3},\gamma = \frac{{25\pi }}{3},\delta = \frac{{17\pi }}{6}\) trên đường tròn lượng giác. Các góc nào có điểm biểu diễn trùng nhau?

A. \(\beta \)\(\gamma \)                        
B. \(\alpha ,\beta ,\gamma \).      
C. \(\beta ,\gamma ,\delta \).                               
D. \(\alpha \)\(\beta \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Cách 1: Ta biểu diễn các góc lượng giác \(\alpha  =  - \frac{{5\pi }}{6},\beta  = \frac{\pi }{3},\gamma  = \frac{{25\pi }}{3}\), \(\delta  = \frac{{17\pi }}{6}\) trên cùng một đường tròn lượng giác, nhận thấy hai góc \(\beta \) và \(\gamma \) có điểm biểu diễn trùng nhau.

\({\rm{\; + \;C\'a ch\;2:\;Ta\;c\'o :\;}}\gamma  = \frac{{25\pi }}{3} = \frac{{24\pi }}{3} + \frac{\pi }{3} = 4.2\pi  + \frac{\pi }{3} = \beta  + 4.2\pi {\rm{.\;}}\)

Do đó, hai góc \(\beta \) và \(\gamma \) có điểm biểu diễn trùng nhau.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\frac{\pi }{4}\].  
B. \[\frac{\pi }{3}\].                       
C. \[\frac{\pi }{{16}}\].                  
D. \[\frac{\pi }{2}\].

Lời giải

Chọn D

Cung có số đo \[\alpha \] rad của đường tròn bán kính \[R\] có độ dài \[l = R.\alpha \].

Lời giải

Theo bài ra ta có: \({\rm{i}} = {50^ \circ },{{\rm{n}}_1} = 1,{{\rm{n}}_2} = 1,33\), thay vào \(\frac{{{\rm{sin}}i}}{{{\rm{sinr}}}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\) ta được:

 sin50sinr=1,331 (đk sin r0 )  sinr=sin501,33 sinr0,57597 (thoa mãn đki)  sinrsin3510'

\(\begin{array}{*{20}{r}}{}&{\; \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{r \approx {{35}^ \circ }{{10}^{\rm{'}}} + k{{360}^ \circ }}\\{r \approx {{180}^ \circ } - {{35}^ \circ }{{10}^{\rm{'}}} + k{{360}^ \circ }}\end{array}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.}\\{}&{\; \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{r \approx {{35}^ \circ }{{10}^{\rm{'}}} + k{{360}^ \circ }}\\{r \approx {{144}^ \circ }{{50}^{\rm{'}}} + k{{360}^ \circ }}\end{array}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.}\end{array}\)\({0^ \circ } < r < {90^ \circ }\) nên \(r \approx {35^ \circ }{10^{\rm{'}}}\).
Vậy góc khúc xạ
\(r \approx {35^ \circ }{10^{\rm{'}}}\).

Câu 3

A. \(144^\circ \).        
B. \(288^\circ \).      
C. \(36^\circ \).                               
D. \(72^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Với giá trị nào của \[n\] thì đẳng thức sau luôn đúng \[\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos x} } } = \cos \frac{x}{n}\], \[0 < x < \frac{\pi }{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP