Câu hỏi:

04/10/2025 27 Lưu

Cho góc lượng giác \(\left( {Ou,Ov} \right)\) có số đo \( - \frac{\pi }{7}\). Khi đó:

a) \( - \frac{{29\pi }}{7}\) là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho

b) \( - \frac{{22}}{7}\) là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho

c) \(\frac{{6\pi }}{7}\) là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho

d) \(\frac{{41\pi }}{7}\) là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

Hai góc có cùng tia đầu, tia cuối thì sai khác nhau một bội của \(2\pi \) do đó

\( - \frac{{29\pi }}{7} - \left( { - \frac{\pi }{7}} \right) = \left( { - 2} \right).2\pi \), \(\, - \frac{{22}}{7} - \left( { - \frac{\pi }{7}} \right) = - 3\pi \), \(\frac{{6\pi }}{7} - \left( { - \frac{\pi }{7}} \right) = \pi \)\(\frac{{41\pi }}{7} - \left( { - \frac{\pi }{7}} \right) = 3.2\pi \) nên các số \( - \frac{{29\pi }}{7};\,\,\,\frac{{41\pi }}{7}\) là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Theo bài ra ta có: \({\rm{i}} = {50^ \circ },{{\rm{n}}_1} = 1,{{\rm{n}}_2} = 1,33\), thay vào \(\frac{{{\rm{sin}}i}}{{{\rm{sinr}}}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\) ta được:

 sin50sinr=1,331 (đk sin r0 )  sinr=sin501,33 sinr0,57597 (thoa mãn đki)  sinrsin3510'

\(\begin{array}{*{20}{r}}{}&{\; \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{r \approx {{35}^ \circ }{{10}^{\rm{'}}} + k{{360}^ \circ }}\\{r \approx {{180}^ \circ } - {{35}^ \circ }{{10}^{\rm{'}}} + k{{360}^ \circ }}\end{array}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.}\\{}&{\; \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{r \approx {{35}^ \circ }{{10}^{\rm{'}}} + k{{360}^ \circ }}\\{r \approx {{144}^ \circ }{{50}^{\rm{'}}} + k{{360}^ \circ }}\end{array}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.}\end{array}\)\({0^ \circ } < r < {90^ \circ }\) nên \(r \approx {35^ \circ }{10^{\rm{'}}}\).
Vậy góc khúc xạ
\(r \approx {35^ \circ }{10^{\rm{'}}}\).

Câu 2

A. \[\frac{\pi }{4}\].  
B. \[\frac{\pi }{3}\].                       
C. \[\frac{\pi }{{16}}\].                  
D. \[\frac{\pi }{2}\].

Lời giải

Chọn D

Cung có số đo \[\alpha \] rad của đường tròn bán kính \[R\] có độ dài \[l = R.\alpha \].

Câu 3

A. \(144^\circ \).        
B. \(288^\circ \).      
C. \(36^\circ \).                               
D. \(72^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Với giá trị nào của \[n\] thì đẳng thức sau luôn đúng \[\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos x} } } = \cos \frac{x}{n}\], \[0 < x < \frac{\pi }{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP