Câu trắc nghiệm đúng sai
Một vật được giữ yên trên một mặt phẳng nhẵn bởi một lò xo

Phát biểu
Đúng
Sai
a
Các lực tác dụng lên vật gồm: Trọng lực \({\rm{\vec P}}\), phản lực \({\rm{\vec N}}\), lực ma sát \({{\rm{\vec F}}_{{\rm{ms}}}}\), lực đàn hồi
S
b
Khi vật cân bằng thì:
Đ
c
Trọng lực \({\rm{\vec P}}\)được phân tích thành 2 thành phần:\({\rm{\vec P}} = {{\rm{\vec P}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{\vec P}}_{\rm{2}}}\)
+ Thành phần \({\vec P_1}\) có phương song song với mặt phẳng nghiêng
+ Thành phần \({\vec P_2}\) có có phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng.
Khi đó \({{\rm{\vec P}}_1}\)cân bằng với , \({{\rm{\vec P}}_2}\)cân bằng với \({\rm{\vec N}}\)
Đ
d
Biểu thức tính độ lớn hai thành phần của trọng lực: \({{\rm{P}}_{\rm{1}}}{\rm{ = Pcos\alpha }}\), \({{\rm{P}}_{\rm{2}}}{\rm{ = Psin\alpha }}\)
S
Câu trắc nghiệm đúng sai
Một vật được giữ yên trên một mặt phẳng nhẵn bởi một lò xo
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Các lực tác dụng lên vật gồm: Trọng lực \({\rm{\vec P}}\), phản lực \({\rm{\vec N}}\), lực ma sát \({{\rm{\vec F}}_{{\rm{ms}}}}\), lực đàn hồi |
|
S |
b |
Khi vật cân bằng thì: |
Đ |
|
c |
Trọng lực \({\rm{\vec P}}\)được phân tích thành 2 thành phần:\({\rm{\vec P}} = {{\rm{\vec P}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{\vec P}}_{\rm{2}}}\) + Thành phần \({\vec P_1}\) có phương song song với mặt phẳng nghiêng + Thành phần \({\vec P_2}\) có có phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng. Khi đó \({{\rm{\vec P}}_1}\)cân bằng với , \({{\rm{\vec P}}_2}\)cân bằng với \({\rm{\vec N}}\) |
Đ |
|
d |
Biểu thức tính độ lớn hai thành phần của trọng lực: \({{\rm{P}}_{\rm{1}}}{\rm{ = Pcos\alpha }}\), \({{\rm{P}}_{\rm{2}}}{\rm{ = Psin\alpha }}\) |
|
S |
Quảng cáo
Trả lời:

a) Các lực tác dụng lên vật gồm: Trọng lực \({\rm{\vec P}}\), phản lực \({\rm{\vec N}}\), lực đàn hồi như hình vẽ.
b) Khi vật cân bằng thì:
c) Trọng lực \({\rm{\vec P}}\)được phân tích thành 2 thành phần (như hình vẽ):
\({\rm{\vec P}} = {{\rm{\vec P}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{\vec P}}_{\rm{2}}}\)
+ Thành phần \({{\rm{\vec P}}_1}\)có phương song song với mặt phẳng nghiêng
+ Thành phần \({{\rm{\vec P}}_2}\)có phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng.
Khi đó \({{\rm{\vec P}}_1}\)cân bằng với , \({{\rm{\vec P}}_2}\)cân bằng với \({\rm{\vec N}}\)
d) Biểu thức tính độ lớn hai thành phần của trọng lực: \({{\rm{P}}_1}{\rm{ = Psin\alpha }}\),\({{\rm{P}}_2}{\rm{ = Pcos\alpha }}\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: |
1 |
0 |
, |
6 |
- Chọn hệ tọa độ như hình vẽ
- Vật nằm cân bằng nên: \({\vec T_1} + {\vec T_2} + \vec P = \vec 0\left( 1 \right)\)
- Chiếu (1)/Oy, ta có:
\({T_2}\cos \left( {{{180}^0} - \beta } \right) + {T_1}\cos \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) - P = 0\left( 2 \right)\)
- Chiếu (1)/Ox, ta có:
\(\begin{array}{l}{T_1}\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) - {T_2}\sin \left( {{{180}^0} - \beta } \right) = 0\left( 3 \right)\\ = > {T_1} = \frac{{{T_2}\sin \left( {{{180}^0} - \beta } \right)}}{{\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right)}} = \frac{{{T_2}\sin {{45}^0}}}{{\sin {{30}^0}}}\end{array}\)
Thay vào (2) tao có:
\(\begin{array}{l}{T_2}\cos {45^0} + {T_2}\frac{{\sin {{45}^0}}}{{\sin {{30}^0}}}\cos {30^0} = P\\ \Leftrightarrow {T_2} = \frac{{mg}}{{\cos {{45}^0} + \sin {{45}^0}\cot {{30}^0}}} = \frac{{2.10}}{{\frac{{\sqrt 2 }}{2} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\sqrt 3 }} = 10,6N\end{array}\)
Câu 2
Lời giải
chọn B
+ \[(\overrightarrow {{F_1}} ;{\overrightarrow F _2}) = {60^0}\]
\[ \Rightarrow {F^2} = F_1^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}\cos \alpha \]
\[ \Rightarrow {F^2} = {40^2} + {30^2} + 2.40.30\cos {60^0}\]\[ \Rightarrow F = 10\sqrt {37} N\]
Câu 3
A. 60N; 60\(\sqrt 2 \)N.
B. 20N; 60\(\sqrt 3 \)N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Ba lực đồng quy .
C. Ba lực đồng phẳng và đồng quy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.