Câu hỏi:

12/10/2025 11 Lưu

Một bóng đèn được treo tại chính giữa một dây nằm ngang làm dây bị võng xuống. Biết trọng lượng của đèn là 100N và góc giữa hai nhánh dây là 1500.

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Lực tác dụng lên bóng đèn gồm 3 lực: \({{\rm{\vec F}}_{\rm{1}}}\), \({{\rm{\vec F}}_2}\), \({\rm{\vec P}}\)như hình vẽ

Một vật được giữ yên trên một mặt phẳng nhẵn bởi một lò xo (ảnh 1)

 

 

 

Đ

 

b

Khi bóng đèn cân bằng: \({\rm{\vec P + }}{{\rm{\vec F}}_1}{\rm{ + }}{{\rm{\vec F}}_2} = \vec 0\).

Đ

 

c

Hợp lực của 2 lực căng dây cân bằng với trọng lực.

Đ

 

d

Lực căng dây \({{\rm{F}}_{\rm{1}}}{\rm{ =  }}{{\rm{F}}_{\rm{2}}}{\rm{ =  170 N}}\).

 

S

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Lực tác dụng lên bóng đèn gồm 3 lực: \({{\rm{\vec F}}_{\rm{1}}}\), \({{\rm{\vec F}}_2}\), \({\rm{\vec P}}\)như hình vẽ

b) Vì bóng đèn đang nằm cân bằng nên: \({\rm{\vec P + }}{{\rm{\vec F}}_1}{\rm{ + }}{{\rm{\vec F}}_2} = \vec 0\)

 

c) \({\rm{\vec P + }}{{\rm{\vec F}}_1}{\rm{ + }}{{\rm{\vec F}}_2} = \vec 0 \Leftrightarrow {\vec F_{12}} = {{\rm{\vec F}}_1}{\rm{ + }}{{\rm{\vec F}}_2} =  - {\rm{\vec P}}\)\( \Rightarrow \) Hợp lực của 2 lực căng dây cân bằng với trọng lực.

d) - Điểm treo bóng đèn nằm chính giữa dây, do đó: \({{\rm{F}}_{\rm{1}}}{\rm{ =  }}{{\rm{F}}_{\rm{2}}}{\rm{ =  F}}\)

- Độ hợp lực của \({{\rm{\vec F}}_{\rm{1}}}\) và \({{\rm{\vec F}}_2}\) là:  \({{\rm{F}}_{{\rm{12}}}}{\rm{ =  2Fcos}}\frac{{{\rm{15}}{{\rm{0}}^{\rm{0}}}}}{{\rm{2}}}{\rm{ =  2Fcos7}}{{\rm{5}}^{\rm{0}}}\)

- Từ điều kiện cân bằng, ta có:

F12=P=2FCos75°F=2Fcos75°=1002cos75°193,2N

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1

0

,

6

- Chọn hệ tọa độ như hình vẽ                                    

- Vật nằm cân bằng nên: \({\vec T_1} + {\vec T_2} + \vec P = \vec 0\left( 1 \right)\)

- Chiếu (1)/Oy, ta có:

 

\({T_2}\cos \left( {{{180}^0} - \beta } \right) + {T_1}\cos \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) - P = 0\left( 2 \right)\)

- Chiếu (1)/Ox, ta có:

\(\begin{array}{l}{T_1}\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) - {T_2}\sin \left( {{{180}^0} - \beta } \right) = 0\left( 3 \right)\\ =  > {T_1} = \frac{{{T_2}\sin \left( {{{180}^0} - \beta } \right)}}{{\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right)}} = \frac{{{T_2}\sin {{45}^0}}}{{\sin {{30}^0}}}\end{array}\)

Thay vào (2) tao có:

\(\begin{array}{l}{T_2}\cos {45^0} + {T_2}\frac{{\sin {{45}^0}}}{{\sin {{30}^0}}}\cos {30^0} = P\\ \Leftrightarrow {T_2} = \frac{{mg}}{{\cos {{45}^0} + \sin {{45}^0}\cot {{30}^0}}} = \frac{{2.10}}{{\frac{{\sqrt 2 }}{2} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\sqrt 3 }} = 10,6N\end{array}\)

Câu 2

A. 7\(\sqrt 3 \)N.                        
B. \(10\sqrt {73} \)N.              
C. \(3\sqrt 7 \) N.                            
D. \(73\sqrt {10} \) N.

Lời giải

chọn B

+ \[(\overrightarrow {{F_1}} ;{\overrightarrow F _2}) = {60^0}\]                                                                                                    

\[ \Rightarrow {F^2} = F_1^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}\cos \alpha \]

\[ \Rightarrow {F^2} = {40^2} + {30^2} + 2.40.30\cos {60^0}\]\[ \Rightarrow F = 10\sqrt {37} N\]

Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 40N, F2= 30N . Độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 600 là  (ảnh 1)

Câu 3

A. 60N; 60\(\sqrt 2 \)N.             

B. 20N; 60\(\sqrt 3 \)N.

C. 30N; 60\(\sqrt 3 \)N.                   
D. 50N; 60\(\sqrt 2 \)N.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Ba lực đồng quy .                

C. Ba lực đồng phẳng và đồng quy.

B. Ba lực đồng phẳng.            
D. Hợp lực của 2 trong ba lực cân bằng với lực thứ ba.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 10 N.                            
B. 10 N.m.                      
C. 22 N.m.                
D. 11 N.m.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP