Câu hỏi:

12/10/2025 32 Lưu

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình:

 112

 111

 112

 113

 114

 116

 115

 114

 115

 114

Khi đó:

a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là \( \approx 113,6\)(kg/sào)

b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{111}&{112}&{112}&{113}&{114}&{114}&{114}&{115}&{115}&{116}\end{array}\)

c) Số trung vị là \(113\).

d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

 

Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là \(\bar x = \frac{{112 + 111 + 112 + 113 + 114 + 116 + 115 + 114 + 115 + 114}}{{10}} \approx 113,6\)(kg/sào).

Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{111}&{112}&{112}&{113}&{114}&{114}&{114}&{115}&{115}&{116}\end{array}\)

Vì số giá trị của mẫu \(n = 10\) (chẵn) nên trung bình cộng hai số chính giữa mẫu chính là trung vị, vậy trung vị là: \(\frac{{114 + 114}}{2} = 114\).

Trong mẫu trên, giá trị 114 xuất hiện nhiều nhất (3 lần) nên 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

 

Sắp xếp các giá trị của mẫu theo thứ tự không giảm:

05070100130140140150160180180180190200200210210 220290340;(n=20)

Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị của mẫu: \({Q_2} = \frac{{180 + 180}}{2} = 180\).

Xét nửa mẫu bên trái: \(0\begin{array}{*{20}{r}}{50}&{70}&{100}&{130}&{140}&{140}&{150}&{160}&{180}\end{array}\)

Tứ phân vị thứ nhất chính là trung vị nửa mẫu này: \({Q_1} = \frac{{130 + 140}}{2} = 135\).

Xét nửa mẫu bên phải: \[180\;\;180\;\;190\;\;200\;\;200\;\;210\;\;210\;\;220\;\;290\;\;340.\]

Tứ phân vị thứ ba chính là trung vị nửa mẫu này: \({Q_3} = \frac{{200 + 210}}{2} = 205\).

Biểu diễn tứ phân vị trên trục số:

Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố c (ảnh 1)

Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ \({Q_1}\) đến \({Q_2}\) là 45 trong khi khoảng cách từ \({Q_2}\) đến \({Q_3}\) là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung với mật độ cao ở bên phải \({Q_2}\) và mật độ thấp ở bên trái \({Q_2}\).

Lời giải

Tỉ lệ phần trăm tăng thêm của số sản phẩm bán ra mỗi tháng được tính ở bảng dưới đây.

 Tháng

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 Tỉ lệ phần trăm tăng thêm so với tháng trước

 \(5\% \)

 \(4,95\% \)

 \(3,4\% \)

 \(6,5\% \)

 \(4,95\% \)

 \(5,03\% \)

Ta thấy tỉ lệ tăng của tháng 4 và tháng 5 đều khác xa \(5\% \), Do đó trong bảng số liệu đã cho, số sản phẩm của tháng 4 là không chính xác.

Câu 4

A. \(7\).                          
B. \(8\).                        
C. \(7,3\).                            
D. \(7,5\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 8.                              
B. 3.                             
C. 7.                                     
D. 5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(5.\)                          
B. \(7.\)                        
C. \(8.\)                               
D. \(12.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP