Câu hỏi:

25/10/2025 17 Lưu

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.

Nhà máy\(A\) chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy\(B\). Hai nhà máy thỏa thuận rằng, hằng tháng \(A\) cung cấp cho \(B\) số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của \(B\) (tối đa \(100\) tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là \(x\) tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm được biểu diễn bởi công thức: \(P\left( x \right) = 45 - 0,001{x^2}\) (triệu đồng). Cho phí để \(A\) sản xuất \(x\) tấn sản phẩm trong một tháng là \(C\left( x \right) = 100 + 30x\) triệu đồng (gồm \(100\)triệu đồng chi phí cố định và \(30\) triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm).

a) Chi phí để \(A\) sản xuất \(10\) tấn sản phẩm trong một tháng là \(400\)triệu đồng.                  

b) Số tiền \(A\) thu được khi bán \(10\) tấn sản phẩm cho \(B\)\(600\)triệu đồng.               

c) Lợi nhuận mà \(A\) thu được khi bán \(x\) tấn sản phẩm \(\left( {0 \le x \le 100} \right)\) cho \(B\) được biểu diễn bởi công thức \(H\left( x \right) = - 0,001{x^3} + 15x - 100\).

d) Bên \(A\) bán cho \(B\) khoảng \(70,7\) tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận lớn nhất.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Chi phí để \(A\) sản xuất \(10\) tấn sản phẩm trong một tháng là \(C\left( {10} \right) = 100 + 30.10 = 400\)triệu đồng.

b) Số tiền \(A\) thu được khi bán \(10\) tấn sản phẩm cho \(B\)

\(R\left( {10} \right) = 10.P\left( {10} \right) = 10.\left( {45 - 0,{{001.10}^2}} \right) = 449\) triệu đồng.

c) Lợi nhuận mà \(A\) thu được là: \(H\left( x \right) = R\left( x \right) - C\left( x \right) = xP\left( x \right) - C\left( x \right)\)

\(P\left( x \right) = 45x - 0,001{x^3} - \left( {100 + 30x} \right) = - 0,001{x^3} + 15x - 100\).

d) Xét hàm số \(H\left( x \right) = - 0,001{x^3} + 15x - 100\), \(\left( {0 \le x \le 100} \right)\)

Ta có: \(H'\left( x \right) = - 0,003{x^2} + 15 = 0 \Leftrightarrow - 0,003{x^2} + 15 = 0 \Leftrightarrow x = 50\sqrt 2 \) (chọn).

Khi đó: \(H\left( 0 \right) = - 100\); \[H\left( {50\sqrt 2 } \right) = 500\sqrt 2 - 100\]; \(H\left( {100} \right) = 400\).

Vậy \(A\) bán cho \(B\) khoảng \(50\sqrt 2 \approx 70,7\) tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận lớn nhất bằng \[H\left( {50\sqrt 2 } \right) = 500\sqrt 2 - 100\].

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai;   c) Đúng;   d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Số tiền thu về khi bán \(x\) mét vải lụa là: \(220x\).

Lợi nhuận thu được khi bán \(x\) mét vải lụa là:

\(L\left( x \right) = 220x - \left( {{x^3} - 3{x^2} - 20x + 500} \right) = - {x^3} + 3{x^2} + 240x - 500\).

Xét hàm số \(L\left( x \right) = - {x^3} + 3{x^2} + 240x - 500\) với \(x \in \left[ {1;18} \right]\)

\(L'\left( x \right) = - 3{x^2} + 6x + 240 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 10 \in [1;18]\\x = - 8 \notin [1;18]\end{array} \right.\)\(\)

Bảng biến thiên:

Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản suất mỗi n (ảnh 1)

Vậy hộ làm nghề dệt này thu được lợi nhuận tối đa trong một ngày là \(1200\) nghìn đồng khi sản xuất \(10\) mét vải lụa trong một ngày.

Trả lời: 1200.

Câu 2

A. \[2,05{\rm{ }}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].              
B. \[1,02{\rm{ }}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                   
C. \[1,45{\rm{ }}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                   
D. \[0,73{\rm{ }}{{\rm{m}}^3}\].

Lời giải

2,05\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\). Chọn A. (ảnh 1)

Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể lần lượt là \(x,\,2x,\,y\,\left( {x,\,y > 0} \right)\).

Diện tích phần lắp kính là

\(2x.x + 2xy + 2.2x.y = 2{x^2} + 6xy = 8\, \Leftrightarrow \,xy = \frac{{8 - 2{x^2}}}{6} > 0\) \( \Rightarrow \,x < \sqrt {\frac{8}{2}} = \sqrt 4 = 2\).

Thể tích bể cá là: \(V = 2x.x.y = 2x.\frac{{8 - 2{x^2}}}{6} = \frac{{ - 4{x^3} + 16x}}{6}\) với \(0 < x < 2\).

Ta có: \(V' = \frac{{ - 12{x^2} + 16}}{6},\,V' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{2}{{\sqrt 3 }}\\x = - \frac{2}{{\sqrt 3 }}\,\,\left( L \right)\end{array} \right.\)

2,05\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\). Chọn A. (ảnh 2)

\( \Rightarrow \,{V_{\max }} = V\left( {\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \right) \approx \,2,05\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\). Chọn A.

Câu 5

A. Số lượng sản phẩm bán ra luôn tăng khi giá bán tăng.
B. Số lượng sản phẩm bán ra không đổi khi giá bán giảm.
C. Số lượng sản phẩm bán ra luôn giảm khi giá bán giảm.
D. Số lượng sản phẩm bán ra luôn giảm khi giá bán tăng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[89\left( {{\rm{m/s}}} \right).\]                        
B. \[71\left( {{\rm{m/s}}} \right).\]    
C. \[109\left( {{\rm{m/s}}} \right).\]                          
D. \[\frac{{25}}{3}\left( {{\rm{m/s}}} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP