Câu hỏi:

26/10/2025 143 Lưu

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.

Tuổi các học viên của một lớp tiếng Anh buổi tối ở một trung tâm ghi lại trong bảng tần số ghép lớp sau

Lớp

Tần số

[15;20)

10

[20;25)

12

[25;30)

14

[30;35)

9

[35;40)

5

Tính số trung bình.

A. 26,2.                            
B. 27,3.                            
C. 28,4.                                 
D. 29,5.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lớp

Giá trị đại diện

Tần số

[15;20)

17,5

10

[20;25)

22,5

12

[25;30)

27,5

14

[30;35)

32,5

9

[35;40)

37,5

5

 

 

N = 50

Giá trị trung bình

\(\overline x = \frac{{17,5.10 + 22,5.12 + 27,5.14 + 32,5.9 + 37,5.5}}{{50}} = 26,2\). Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có bảng sau:

Nhóm

Giá trị đại diện

Tần số

\(\left[ {30;40} \right)\)

35

5

\(\left[ {40;50} \right)\)

45

8

\(\left[ {50;60} \right)\)

55

25

\(\left[ {60;70} \right)\)

65

20

\(\left[ {70;80} \right)\)

75

2

 

 

\(n = 60\)

a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:

\(\overline x = \frac{{35.5 + 45.8 + 55.25 + 65.20 + 75.2}}{{60}} = 56\)(nghìn đồng).

b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: \(80 - 30 = 50\)(nghìn đồng).

c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là \(\left[ {50;60} \right)\).

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: \({Q_1} = 50 + \frac{{\frac{{60}}{4} - 13}}{{25}}.10 = 50,8\)(nghìn đồng).

Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là \(\left[ {60;70} \right)\).

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: \({Q_3} = 60 + \frac{{\frac{{3.60}}{4} - 38}}{{20}}.10 = 63,5\)(nghìn đồng).

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 63,5 - 50,8 = 12,7\)(nghìn đồng).

d) Phương sai của mẫu số liệu trên là:

\({s^2} = \frac{{5{{\left( {35 - 56} \right)}^2} + 8{{\left( {45 - 56} \right)}^2} + 25{{\left( {55 - 56} \right)}^2} + 20{{\left( {65 - 56} \right)}^2} + 2{{\left( {75 - 56} \right)}^2}}}{{60}} = \frac{{277}}{3} \approx 92,3\)(nghìn đồng).

Đáp án: a) Đúng;    b) Đúng;   c) Đúng;   c) Sai.

Lời giải

Nhóm

Giá trị đại diện

Tần số

\[\left[ {30;40} \right)\]

\[35\]

\[2\]

\[\left[ {40;50} \right)\]

\[45\]

\[10\]

\[\left[ {50;60} \right)\]

\[55\]

\[16\]

\[\left[ {60;70} \right)\]

\[65\]

\[8\]

\[\left[ {70;80} \right)\]

\[75\]

\[2\]

\[\left[ {80;90} \right)\]

\[85\]

\[2\]

 

 

\[n = 40\]

 

Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\[\overline x \, = \frac{{35.2 + 45.10 + 55.16 + 65.8 + 75.2 + 85.2}}{{40}} = 56\].

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\[\begin{array}{l}s\, = \sqrt {\frac{1}{{40}}\left[ {2.{{\left( {35 - 56} \right)}^2} + 10.{{\left( {45 - 56} \right)}^2} + 16.{{\left( {55 - 56} \right)}^2} + 8.{{\left( {65 - 56} \right)}^2} + 2.{{\left( {75 - 56} \right)}^2} + 2.{{\left( {85 - 56} \right)}^2}} \right]} \\ \approx 11,4.\end{array}\]

Trả lời: 11,4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(s = 161,4\).               

B. \(s = 14,48\).                                                            
C. \(s = 8,2\).                   
D. \(s = 3,85\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP