Câu hỏi:

06/11/2025 8 Lưu

Tam giác \(ABC\) có \(AB = 14,AC = 13,BC = 15\).

a) \(S = \sqrt {p\left( {p - 13} \right)\left( {p - 14} \right)\left( {p - 15} \right)} \) với \(p = \frac{{AB + AC + BC}}{2}\).

b) Tam giác \(ABC\) có bán kính đường tròn nội tiếp là 4.

c) Độ dài đường cao ứng với cạnh \(AB\) có độ dài là 12.

d) Tam giác \(ABC\) có 3 góc là góc nhọn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) Đ

a) \(S = \sqrt {p\left( {p - 13} \right)\left( {p - 14} \right)\left( {p - 15} \right)} \) với \(p = \frac{{AB + AC + BC}}{2}\).

b) Vì \(p = \frac{{AB + AC + BC}}{2} = \frac{{14 + 13 + 15}}{2} = 21\).

Nên \(S = \sqrt {21\left( {21 - 13} \right)\left( {21 - 14} \right)\left( {21 - 15} \right)}  = 84\). Suy ra \(r = \frac{S}{p} = \frac{{84}}{{21}} = 4\).

c) Có \(S = \frac{1}{2}{h_C}.AB \Rightarrow {h_C} = \frac{{2S}}{{AB}} = \frac{{2.84}}{{14}} = 12\).

d) Ta có \(\cos A = \frac{{A{B^2} + A{C^2} - B{C^2}}}{{2.AB.AC}} = \frac{{{{14}^2} + {{13}^2} - {{15}^2}}}{{2.14.13}} = \frac{5}{{13}} > 0\) \( \Rightarrow 0^\circ  < \widehat A < 90^\circ \).

Do \(AC < AB < BC \Rightarrow \widehat B < \widehat C < \widehat A\) mà \(0^\circ  < \widehat A < 90^\circ \) nên \(0^\circ  < \widehat A,\widehat B,\widehat C < 90^\circ \).

Do đó tam giác \(ABC\) có 3 góc là góc nhọn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(8,8\) phút. 

B. \(9\) phút.  
C. \(9,5\) phút. 
D. \(10\) phút.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh là

\(\overline x  = \frac{{1 + 4 + 5 + 6 + 6 + 8 + 10 + 11 + 12 + 25}}{{10}} = 8,8\) phút.

Lời giải

Trả lời: 141

Vẽ hình vuông \(ADBM\), cạnh \(MA = 100\) thì \(MD = 100\sqrt 2 \).

Theo quy tắc hình bình hành có \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MD} \).

Vật đứng yên khi \(\overrightarrow {{F_3}}  =  - \overrightarrow {MD} \).

Suy ra cường độ của lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) là \(\left| {\overrightarrow {{F_3}} } \right| = 100\sqrt 2 \; \approx 141\;{\rm{N}}\).

Khi đó tính cường độ của lực vecto F3 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). (ảnh 2)

Câu 3

A. \(\left( {2\,;\,1} \right)\).

B. \(\left( { - 5\,;\,0} \right)\).  
C. \(\left( {0\,;\,0} \right)\). 
D. \(\left( {1\,;\, - 3} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 2{a^2}.\)  

B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  =  - \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\). 
C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  =  - \frac{{{a^2}}}{2}\). 
D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \frac{{{a^2}}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. P¯:"x,x1x" .                                      

B. P¯:"x,x>1x" .

C. P¯:"x,x1x" .                                       
D. P¯:"x,x>1x".

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {0;0} \right)\). 

B. \(\left( {1;1} \right)\). 
C. \(\left( { - 1;1} \right)\).  
D. \(\left( { - 1; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP