Câu hỏi:

17/11/2025 5 Lưu

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\)\(AB = 4\,\,{\rm{cm}}\), \(BC = 7\,\,{\rm{cm}}\). Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} \).

A. \(\sqrt {65} \,\,{\rm{cm}}\);                           
B. \(8\,\,{\rm{cm}}\);      
C. \(\sqrt {66} \,\,{\rm{cm}}\);                                          
D. \(7\,\,{\rm{cm}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Ta có: \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BA} } \right) - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow 0 - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {CA} \).

Xét tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\)

Áp dụng định lí Pythagore ta có:

\(A{C^2} = A{B^2} + B{C^2} = {4^2} + {7^2} = 65 \Rightarrow AC = \sqrt {65} \) (cm)

Vậy \(\left| {\overrightarrow v } \right| = \left| {\overrightarrow {CA} } \right| = AC = \sqrt {65} \,\,{\rm{cm}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Tồn tại một số nguyên \(x\) để \(x\) chia hết cho 5;
B. Mọi số nguyên \(x\) chia hết cho 5;
C. Tồn tại một số nguyên \(x\) để \(x\) không chia hết cho 5;
D. Mọi số nguyên \(x\) không chia hết cho 5.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{Z},x\,\, \vdots \,\,5\)” được diễn tả bằng lời như sau:

Tồn tại một số nguyên \(x\) để \(x\) chia hết cho 5.

Câu 2

A. \(\left( {3;\,2} \right)\);                                   
B. \(\left( {1;\,\,11} \right)\);     
C. \(\left( { - 1; - 14} \right)\);                                           
D. \(\left( { - 2; - 20} \right)\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Thay \(x = 1\)\(y = 11\) vào biểu thức \(10x - y\) ta có:

\(10 \cdot 1 - 11 = - 1 < 0\).

Vậy cặp số \(\left( {1;\,\,11} \right)\) không phải là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(10x - y \ge 0\).

Câu 3

A. \(\frac{{25\sqrt 2 }}{2}\);                               
B. \( - \frac{{25\sqrt 2 }}{2}\);                                      
C. \(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\);                                      
D. \(25\sqrt 2 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân vì tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\);
B. Nếu tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân do đó tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\); ; 
C. Nếu tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân thì tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\)
D. Tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\) khi và chỉ khi tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( { - 1;6} \right)\)                                   
B. \(\left( {45;69} \right)\);         
C. \(\left( {23;34} \right)\);                      
D. \(\left( {1;50} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP