Câu hỏi:

18/11/2025 5 Lưu

Cho bảng thống kê sau

Giá trị

1

2

3

4

5

6

7

Tần số

18

15

20

32

40

18

15

 Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

A. 40;                          
B. 5;                                
C. 15;     
D. 18.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Từ bảng thống kê ta thấy giá trị 5 có tần số lớn nhất (40) nên mốt của mẫu số liệu là 5.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. một số hữu tỉ âm;                                           
B. một số hữu tỉ dương;                      
C. một số thực dương;                                         
D. một số thực âm.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: \(\cos 150^\circ = - \cos 30^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\), đây là một số thực âm (không phải số hữu tỉ do \(\sqrt 3 \) là số vô tỉ).

Câu 2

Cho \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\);                      
B. ab=0
C. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 1\);                               
D. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

\(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) nên \(\left( {\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b } \right) = 180^\circ \).

Do đó, \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right) = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos 180^\circ = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Câu 3

Cho hai điểm \(A\left( {2;\,2} \right)\)\(B\left( {5;\, - 2} \right)\). Tìm điểm \(M\) nằm trên tia \[Ox\] sao cho \(\widehat {AMB} = 90^\circ \).

A. \(M\left( {1;\,\,6} \right)\);                                     
B. \(M\left( {6;\,\,0} \right)\);     
C. \(M\left( {1;\,\,0} \right)\) hoặc \(M\left( {6;\,\,0} \right)\);                      
D. \(M\left( {0;\,\,1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left[ { - 2;\,\, - 3} \right]\);                         
B. \(\left( { - 2;\,\,5} \right)\);          
C. \(\left( { - 2;\,\,5} \right]\);                      
D. \(\left[ { - 2;\,\,5} \right]\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140 kg đường kính và 9 kg đường cát. Từ mỗi tấn mía có thể chiết xuất được 20 kg đường kính và 0,6 kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường có thể chiết xuất được 10 kg đường kính và 1,5 kg đường cát. Gọi số tấn mía cần dùng là \(x\) và số tấn củ cải đường cần dùng là \(y\). Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường. Một hệ điều kiện giữa \(x\)\(y\) thỏa mãn yêu cầu bài toán là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}0 \le x \le 10\\0 \le y \le 9\\20x + 10y \le 140\\0,6x + 1,5y \le 9\end{array} \right.\);                                                   
B. \(\left\{ \begin{array}{l}0 \le x \le 10\\0 \le y \le 9\\20x + 10y > 140\\0,6x + 1,5y > 9\end{array} \right.\);         
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\y > 0\\20x + 10y \ge 140\\0,6x + 1,5y \ge 9\end{array} \right.\);                                                              
D. \(\left\{ \begin{array}{l}0 \le x \le 10\\0 \le y \le 9\\20x + 10y \ge 140\\0,6x + 1,5y \ge 9\end{array} \right.\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({\rm{sin}}\alpha \)\(\cot \alpha \) cùng dấu;       
B. Tích \({\rm{sin}}\alpha \cdot {\rm{cot}}\alpha \) mang dấu âm;
C. Tích \({\rm{sin}}\alpha \cdot {\rm{cos}}\alpha \) mang dấu dương;                                                          
D. \({\rm{sin}}\alpha \)\(\tan \alpha \) cùng dấu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. – 1;                          
B. 1;                                
C. 0;                            
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP