Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
He worked (A) very hard when (B) he started this course in order to (C) he could achieve (D) good results.
Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Quảng cáo
Trả lời:
C
- Lỗi: Sau cụm “in order to” không dùng mệnh đề có chủ ngữ + động từ (“he could achieve...”).
- Cấu trúc đúng: in order to + V nguyên thể = Để/Nhằm mục đích...
- Có 2 cách sửa:
+ In order that + mệnh đề: He worked very hard when he started this course in order that he could achieve good results.
+ Bỏ chủ ngữ + động từ khuyết thiếu (“he could”) và giữ nguyên động từ “achieve”: He worked very hard when he started this course in order to achieve good results.
Dịch: Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ khi bắt đầu khóa học này để có thể đạt được kết quả tốt.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Let's do (A) something to protect (B) the environment (C), shall I (D)?
Let's do (A) something to protect (B) the environment (C), shall I (D)?
D
- Lỗi: Câu hỏi đuôi “shall I?” dùng sai sau “Let’s”.
- Ngữ cảnh: Đây là câu gợi ý, rủ ai đó cùng làm việc bảo vệ môi trường.
- Khi “Let’s” trong câu mang tính gợi ý và rủ ai đó cùng làm việc gì, dùng “shall we” đối với câu hỏi đuôi.
Dịch: Chúng ta hãy cùng làm gì đó để bảo vệ môi trường nhé?
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Các từ trong bảng:
practical (adj): thiết thực, thực dụng
carbohydrates (n): chất bột đường
behavior (n): thái độ, hành vi
socialize (v): xã giao
impression (n): ấn tượng
21. impression
- Collocation: “make a good impression on sb” = gây ấn tượng tốt với ai.
- Trước chỗ trống có động từ “make”, sau chỗ trống có giới từ “on” → chỗ trống điền danh từ “impression”.
Dịch: Mia muốn tạo ấn tượng tốt với giáo viên mới và các bạn cùng lớp trong ngày đầu tiên đến trường.
Lời giải
privacy
- Từ gốc: private (adj): riêng tư
- “respect + sth” = tôn trọng điều gì đó → Chỗ trống cần điền một danh từ.
- “Privacy” là danh từ trừu tượng chỉ quyền riêng tư / đời tư, phù hợp với ngữ cảnh.
- “Children's privacy” là cụm danh từ: children's (sở hữu cách) + privacy (không đếm được).
Dịch: Cha mẹ nên tôn trọng quyền riêng tư của con cái.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.