Câu hỏi:

01/12/2025 2 Lưu

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu \(f(a).f(b) > 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) có ít nhất một nghiệm nằm trong \(\left( {a;b} \right)\).
B. Nếu phương trình \(f(x) = 0\) có ít nhất một nghiệm nằm trong \(\left( {a;b} \right)\) thì \(f(a).f(b) < 0\).
C. Nếu \(f(a).f(b) > 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) không có nghiệm nằm trong \(\left( {a;b} \right)\).
D. Nếu \(f(a).f(b) < 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) có ít nhất một nghiệm nằm trong \(\left( {a;b} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Theo tính chất của hàm số liên tục.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left( {{u_n}} \right):\,\)\(1\); \(3\); \(6\); \(10\); \(15\); \( \ldots \).           
B. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)       
C. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)         
D. \(\left( {{u_n}} \right):\,\)\( - 1\); \(1\); \( - 1\); \(1\); \( - 1\); \( \ldots \).

Lời giải

Chọn C

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\) là một cấp số cộng có công sai \(d = 2\).

Câu 2

A. \(0.\)                                         
B. \(1.\)                        
C. Không tồn tại.         
D. \[ - 1.\]

Lời giải

Chọn B

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1 = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 1\)

Câu 3

A. \(\left( { - 5;3} \right)\).         
B. \[\left( { - 1; + \infty } \right)\].                 
C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\).     
D. \(\left( { - 3;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\).
B. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và song song với đường thẳng\(AD.\)
C. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và song song với đường thẳng\(AB.\)
D. Đường thẳng \(d\)song song với đường thẳng\(AB.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {SAD} \right)\).        
B. \(\left( {SCD} \right)\).                              
C. \(\left( {SBC} \right)\).              
D. \(\left( {SAB} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[A = \frac{{16}}{3}\].             
B. \[A = \frac{2}{3}\].  
C. \[A = \frac{4}{3}\].  
D. \[A = \frac{8}{3}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).                            
B. Mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\).                                      
C. Mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\).           
D. Mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP