Câu hỏi:

05/12/2025 43 Lưu

Phương trình \(\sin 2x = \cos x\) có các họ nghiệm là

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                            
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

\(\sin 2x = \cos x \Leftrightarrow \sin 2x = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = \frac{\pi }{2} - x + k2\pi \\2x = \pi - \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k\frac{{2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left( {SBC} \right) \cap \left( {MNP} \right) = d,\,\,d\) song song với \(BC.\)
B. \(MN\) cắt \(\left( {SBC} \right).\)
C. \(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {SAD} \right).\)
D. \(MN{\rm{//}}\left( {SBC} \right)\)\(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

Lời giải

Chọn D

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy AD và BC (ảnh 1)

\(\left\{ \begin{array}{l}NP{\rm{//}}AD\\M = \left( {MNP} \right) \cap \left( {SAD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left( {MNP} \right) \cap \left( {SAD} \right) = MR{\rm{//AD//BC}}\)

Gọi \(I\) là trung điểm \(AD \Rightarrow \frac{{SR}}{{SD}} = \frac{{SM}}{{SI}} = \frac{2}{3} \Rightarrow \frac{{DR}}{{DS}} = \frac{1}{3} = \frac{{DP}}{{DC}} \Rightarrow PR{\rm{//}}SC\)

\( \Rightarrow \left( {MNPR} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right) \Rightarrow MN{\rm{//}}\left( {SBC} \right)\).

Lời giải

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I (ảnh 1)

a) Chứng minh \(AB//mp(MNI).\)

\[AB//MN\] tính chất đường trung bình tam giác

\[\left. \begin{array}{l}AB//MN \subset \left( {MNI} \right)\\AB \not\subset \left( {MNI} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow AB//\left( {MNI} \right).\]

b) Chứng minh \(mp\left( {MNI} \right)//mp\left( {SCD} \right).\)

\(\left. \begin{array}{l}MI//SC \subset \left( {SCD} \right)\\MI \not\subset \left( {SCD} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow MI//\left( {SCD} \right)\)

\(\left. \begin{array}{l}NI//SD \subset \left( {SCD} \right)\\NI \not\subset \left( {SCD} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow NI//\left( {SCD} \right)\)

\(\left. \begin{array}{l}MI//\left( {SCD} \right)\\NI//\left( {SCD} \right)\\MI \cap IN = I\end{array} \right\} \Rightarrow \left( {MNI} \right)//\left( {SCD} \right).\)

Câu 4

A. \[ - 1.\]           
B. \[ - \frac{1}{2}.\]   
C. \(\frac{1}{2}.\)       
D. \[\frac{3}{2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\frac{3}{2}.\]      
B. \[\frac{1}{2}.\]         
C. \(2.\)     
D. \(1.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Mặt phẳng \(\left( {NOM} \right)\) cắt mặt phẳng \[\left( {OPM} \right).\]
B. \[\left( {MON} \right)\] song song với \[\left( {SBC} \right).\]
C. \(\left( {PON} \right) \cap \left( {MNP} \right) = NP.\)                              
D. \(\left( {NMP} \right)\) song song với \[\left( {SBD} \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP