Câu hỏi:

06/12/2025 10 Lưu

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x + 2y \le 4\) là:

A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (kể cả bờ \(d\))
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) không chứa gốc tọ̣ độ \(O(0;0)\)(kể cả bờ \(d\))
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\)(không kể bờ \(d\))
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) không chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (không kể bờ \(d\)).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

\(O(0;0)\)thỏa mãn \(x + 2y \le 4\)nên miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x + 2y \le 4\)là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\)(kể cả bờ \(d\))

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} - x + 2 > 0\].                             
B. \[\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} - x + 2 \ge 0\].
C. \[{\exists }x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} - x + 2 < 0\].              
D. \[\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} - x + 2 \ge 0\].

Lời giải

Chọn B

Câu 2

A. \(\widehat C = 35^\circ ;a \approx 2,71;b \approx 8,01\).                        
B. \(a \approx 2,71;b \approx 8,01\).
C. \(\widehat C = 35^\circ ;a = 2,71;b = 8\).                             
D. \(a = 2,71;b = 8\).

Lời giải

Chọn A

\(\,\widehat A = 15^\circ ,\,\,\widehat B = 130^\circ  \Rightarrow \widehat C = 180^\circ  - \widehat A - \widehat B = 35^\circ .\)

\(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R \Leftrightarrow \frac{a}{{\sin 15^\circ }} = \frac{b}{{\sin 130^\circ }} = \frac{6}{{\sin 35^\circ }}\)

\( \Rightarrow a \approx 2,71;b \approx 8,01\)

Câu 3

A. Bình phương của mọi số thực bằng 25.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 25.
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 25.
D. Nếu \(x\) là số thực thì \({x^2} = 25\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(A = \left\{ { - 4\,; - 2} \right\}\).        
B. \(A = \left\{ { - 2\,;4} \right\}\).                          
C. \(A = \emptyset \).               
D. \(A = \left\{ {2\,;4} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\cot \alpha = 2\).                                
B. \(\cot \alpha = \sqrt 2 \).     
C. \(\cot \alpha = \frac{1}{4}\).             
D. \(\cot \alpha = \frac{1}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(R = 4\).               
B. \(R = 1\).             
C. \(R = 2\).                             
D. \(R = 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(Q \Rightarrow P\)                               
B. \(\overline P \Rightarrow Q\)                    
C. \(Q \Rightarrow \bar P\)  
D. \(\bar Q \Rightarrow P\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP