(0,5 điểm) Cho \(a + b + c = 0\) và \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 1.\) Tính giá trị của biểu thức \(A = {a^4} + {b^4} + {c^4}.\)
(0,5 điểm) Cho \(a + b + c = 0\) và \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 1.\) Tính giá trị của biểu thức \(A = {a^4} + {b^4} + {c^4}.\)
Câu hỏi trong đề: Bộ 10 đề thi cuối kì Toán 8 Cánh diều có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Ta có \({\left( {a + b + c} \right)^2} = {a^2} + {b^2} + {c^2} + 2\left( {ab + bc + ca} \right)\)
Suy ra \({0^2} = 1 + 2\left( {ab + bc + ca} \right)\)
Do đó \(ab + bc + ca = - \frac{1}{2}.\)
Ta có \(A = {a^4} + {b^4} + {c^4} = {\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)^2} - 2\left( {{a^2}{b^2} + {b^2}{c^2} + {c^2}{a^2}} \right)\)
\( = {\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)^2} - 2\left[ {{{\left( {ab} \right)}^2} + {{\left( {bc} \right)}^2} + {{\left( {ca} \right)}^2}} \right]\)
\( = {\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)^2} - 2\left[ {{{\left( {ab + bc + ca} \right)}^2} - 2abc\left( {a + b + c} \right)} \right]\)
\( = {1^2} - 2\left[ {{{\left( { - \frac{1}{2}} \right)}^2} - 2abc \cdot 0} \right]\)
\( = 1 - 2 \cdot \frac{1}{4} = \frac{1}{2}.\)
Vậy \(A = \frac{1}{2}.\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
a) \({\left( {x + 3} \right)^2} + \left( {4 - x} \right)\left( {x + 4} \right) = 10\) \({x^2} + 6x + 9 + 16 - {x^2} = 10\) \[\left( {{x^2} - {x^2}} \right) + 6x = 10 - 9 - 16\] \[6x = - 15\] \(x = - \frac{5}{2}.\) Vậy \(x = - \frac{5}{2}.\) b) \({x^2} - 2x = 0\) \(x\left( {x - 2} \right) = 0\) Suy ra \(x = 0\) hoặc \(x - 2 = 0\) \(x = 0\) hoặc \(x = 2\) Vậy \(x \in \left\{ {0;2} \right\}.\)
|
c) \({\left( {{x^2} - 9} \right)^2} - {\left( {x - 3} \right)^2} = 0\) \({\left[ {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)} \right]^2} - {\left( {x - 3} \right)^2} = 0\) \({\left( {x - 3} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^2} - {\left( {x - 3} \right)^2} = 0\) \({\left( {x - 3} \right)^2}\left[ {{{\left( {x + 3} \right)}^2} - 1} \right] = 0\) \({\left( {x - 3} \right)^2}\left[ {\left( {x + 3 - 1} \right)\left( {x + 3 + 1} \right)} \right] = 0\) \({\left( {x - 3} \right)^2}\left( {x + 2} \right)\left( {x + 4} \right) = 0\) Suy ra \({\left( {x - 3} \right)^2} = 0\) hoặc \(x + 2 = 0\) hoặc \(x + 4 = 0\) \(x - 3 = 0\) hoặc \(x = - 2\) hoặc \(x = - 4\) \(x = 3\) hoặc \(x = - 2\) hoặc \(x = - 4\) Vậy \(x \in \left\{ {3; - 2; - 4} \right\}.\)
|
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) Ta có \({x^2} - 1 = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right).\)
Điều kiện xác định của biểu thức \(P\) là \(x - 1 \ne 0,\) \(x + 1 \ne 0,\) \(x \ne 0\) hay \(x \ne 1,\) \(x \ne - 1\) và \(x \ne 0.\)
Vậy điều kiện xác định của biểu thức \(P\) là \(x \ne 1,\) \(x \ne - 1\) và \(x \ne 0.\)
b) Với điều kiện \(x \ne 1,\) \(x \ne - 1\) và \(x \ne 0,\) ta có:
\(P = \left( {\frac{{x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x - 1}}{{x + 1}} + \frac{{{x^2} - 3x}}{{{x^2} - 1}}} \right) \cdot \frac{{x + 4}}{x}\)
\( = \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2} - {{\left( {x - 1} \right)}^2} + {x^2} - 3x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} \cdot \frac{{x + 4}}{x}\)
\( = \frac{{{x^2} + 2x + 1 - \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) + {x^2} - 3x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} \cdot \frac{{x + 4}}{x}\)
\( = \frac{{4x + {x^2} - 3x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} \cdot \frac{{x + 4}}{x}\)
\( = \frac{{{x^2} + x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} \cdot \frac{{x + 4}}{x}\)
\[ = \frac{{x\left( {x + 1} \right) \cdot \left( {x + 4} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) \cdot x}}\]\[ = \frac{{x + 4}}{{x - 1}}.\]
Vậy với \(x \ne 1,\) \(x \ne - 1\) và \(x \ne 0,\) thì \[P = \frac{{x + 4}}{{x - 1}}.\]
c) Với \(x \ne 1,\) \(x \ne - 1\) và \(x \ne 0,\) ta có \[P = \frac{{x + 4}}{{x - 1}} = \frac{{x - 1 + 5}}{{x - 1}} = 1 + \frac{5}{{x - 1}}.\]
Với \(x\) nguyên, để \(P\) đạt giá trị nguyên thì \(\frac{5}{{x - 1}}\) là số nguyên
Do đó \(5\,\, \vdots \,\,\left( {x - 1} \right)\) hay \(x - 1 \in \)Ư\(\left( 5 \right) = \left\{ {1\,;\,\, - 1\,;\,\,5\,;\,\, - 5} \right\}.\)
Ta có bảng sau:
|
\(x - 1\) |
\(1\) |
\( - 1\) |
\(5\) |
\( - 5\) |
|
\(x\) |
\(2\) |
\(0\) |
\(6\) |
\( - 4\) |
|
Đối chiếu điều kiện |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Vậy \(x \in \left\{ {1\,;\,\,0\,;\,\,6\,;\,\, - 4} \right\}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.