Câu hỏi:

10/12/2025 6 Lưu

a) Tính giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} + 1} }}{{2{x^2} + x}}\).

b) Quãng đường của một vật chuyển động có công thức \(s\left( t \right) = 2{t^2} + t + 3\), trong đó \(s\) tính bằng mét và \(t\) là thời gian tính bằng giây.

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{t \to 3} \frac{{s\left( t \right) - s\left( 3 \right)}}{{t - 3}}\) được gọi là vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \({t_0} = 3\). Tính giới hạn này.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Tính giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} + 1} }}{{2{x^2} + x}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} + 1} }}{{2{x^2} + x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {1 + \frac{1}{{{x^4}}}} }}{{2 + \frac{1}{x}}} = \frac{1}{2}.\)

b) Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{t \to 3} \frac{{s\left( t \right) - s\left( 3 \right)}}{{t - 3}}\).


Ta có:          
\(s\left( 3 \right) = 24\)

\(\mathop {\lim }\limits_{t \to 3} \frac{{s\left( t \right) - s\left( 3 \right)}}{{t - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 3} \frac{{2{t^2} + t - 21}}{{t - 3}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{t \to 3} \frac{{2\left( {t - 3} \right)\left( {t + \frac{7}{2}} \right)}}{{t - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 3} \frac{{2\left( {t + \frac{7}{2}} \right)}}{1} = 13\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\cos 2x = 2{\cos ^2}x - 1\).  
B. \(\cos 2x = 2{\sin ^2}x - 1\).
C. \(\cos 2x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x\).  
D. \(\cos 2x = {\cos ^2}x + {\sin ^2}x\).

Lời giải

  Chọn A

Ta có: \(\cos 2x = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = 2{\cos ^2}x - 1 = 1 - 2{\sin ^2}x\)

Lời giải

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} + {u_6} = 40\\{u_3} + {u_7} = 52\end{array} \right.\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\left\{ \begin{array}{l}2{u_1} + 5d = 40\\2{u_1} + 8d = 52\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \,\,\,\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 10\\d = 4\end{array} \right.\).

Câu 4

A. \( + \infty \).      
B. \(2024\).    
C. \(1\).    
D. \(2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Tìm \[a\] để ba số \(2;\,a;\,8\) theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

A. \(a = 4\).       
B. \(a = \pm 4\). 
C. \(a = 16\).        
D. \(a = - 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({u_2} = 1\).       
B. \({u_2} = 9\).   
C. \({u_2} = 20\).   
D. \({u_2} = - 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({u_{10}} = 27\). 
B. \({u_{10}} = 26\).\[\].    
  C. \({u_{10}} = 25\).              
D. \({u_{10}} = \sqrt {26} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP