Câu hỏi:

10/12/2025 170 Lưu

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(2\) và có diện tích \({S_1}\). Nối \(4\) trung điểm \({A_1}\), \({B_1}\), \({C_1}\),\({D_1}\) theo thứ tự của \(4\)cạnh \(AB\), \(BC\), \(CD\), \(DA\) ta được hình vuông thứ hai \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có diện tích \({S_2}\). Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là \({A_2}{B_2}{C_2}{D_2}\) có diện tích \({S_3}\), …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích \({S_4}\), \({S_5}\),…,\({S_{100}}\) (xem hình vẽ). Tính tổng \(S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

         Ta có: \(AB = 2\,\,\, \Rightarrow \,\,\,{S_1} = {2^2} = 4\); \({A_1}{B_1} = \sqrt 2 \,\,\, \Rightarrow \,\,\,{S_2} = {\sqrt 2 ^2} = 2\); \({A_2}{B_2} = 1\,\,\, \Rightarrow \,\,\,{S_3} = {1^2} = 1\);

\({A_3}{B_3} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\,\,\, \Rightarrow \,\,\,{S_4} = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = \frac{1}{2}\);….

         Do đó \({S_1}\), \({S_2}\), \({S_3}\),…, \({S_{100}}\) một cấp số nhân với số hạng đầu \({u_1} = {S_1} = 4\) và công bội \(q = \frac{1}{2}\).

Suy ra \(S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}\)\( = {S_1}.\frac{{1 - {q^n}}}{{1 - q}}\)\( = \frac{{4\left( {1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^{100}}} \right)}}{{1 - \left( {\frac{1}{2}} \right)}} = 8.\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {EOK} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\), tìm giao điểm của \(SC\)\(\left( {EOK} \right)\).

\(E\) là điểm chung của \(\left( {EOK} \right)\) \(\left( {SBC} \right)\)

\(\left( {EOK} \right)\) chứa \(OK\), \(\left( {SBC} \right)\) chứa \(BC\), nên giao tuyến của \(\left( {EOK} \right)\) \(\left( {SBC} \right)\) là đường thẳng \(d\) qua \(E\) và .

Gọi \(Q = d \cap SC\) \( \Rightarrow \,\,Q = SC \cap \left( {EOK} \right)\).

b) 

Gọi \(F\) là trung điểm \(SA\), khi đó \(EFDK\) là hình bình hành, mà \(FD \subset \left( {SAD} \right)\) nên EK // (SAD) 

Câu 2

A. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số cộng với \({u_1} = 1,\) công sai \(d = 2\).
B. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với \({u_1} = 1,\) công sai \(d = 2\).
C. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với \({u_1} = 1,\) công bội \(q = 2\).
D. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với \({u_1} = 1,\) công bội \(q = \frac{1}{2}\).

Lời giải

        Chọn C

Ta có: Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong ống nghiệm, cứ mỗi phút lại nhân đôi một lần. Ban đầu có một vi khuẩn. Do đó, số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với \({u_1} = 1,\) công bội \(q = 2\).

Câu 3

A. \(a = - 2\).    
B. \(a = 0\).     
C. \(a = 1\).  
D. \(a = 2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(D = \mathbb{R}\).                                                    
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).                                                     
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP