Câu hỏi:

18/12/2025 5 Lưu

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\]cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2 + 2t\end{array} \right.\). Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 2;1} \right)\).                    
B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1} \right)\). 
C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {3; - 2} \right)\).                               
D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;2} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y =  - 2 + 2t\end{array} \right.\) có một véctơ chỉ phương là \[\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1;2} \right)\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(7770\).                
B. \(46620\).            
C. \(6\).                           
D. \(5234\).

Lời giải

Mỗi cách chọn 3 học sinh để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó và bí thư là một chỉnh hợp chập 3 của 37 phần tử. Vậy số cách chọn là \(A_{37}^3 = 46620\) cách.

Lời giải

Điều kiện: \[x \ne 0;x \ne  - 2\].

Ta có \[\frac{{x - 1}}{x} - \frac{6}{{x + 2}} + 2 \le 0 \Leftrightarrow \frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right) - 6x + 2x\left( {x + 2} \right)}}{{x\left( {x + 2} \right)}} \le 0 \Leftrightarrow \frac{{3{x^2} - x - 2}}{{{x^2} + 2x}} \le 0\].

Ta có bảng xét dấu sau

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \[\frac{{x - 1}}{x} - \frac{6}{{x + 2}} + 2 \le 0\] là (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là \[S = \left( { - 2; - \frac{2}{3}} \right] \cup \left( {0;1} \right]\].

Kết hợp giả thiết ta có các nghiệm nguyên thỏa mãn là: \[\left\{ { - 1;1} \right\}\].

Câu 7

A. \({F_1}\left( { - 3\,;\,0} \right)\,,\,{F_2}\left( {3\,;\,0} \right)\).                                       
B. \({F_1}\left( { - 3\sqrt 5 \,;\,0} \right)\,,\,{F_2}\left( {3\sqrt 5 \,;\,0} \right)\).
C. \({F_1}\left( { - 9\,;\,0} \right)\,,\,{F_2}\left( {9\,;\,0} \right)\).                                       
D. \({F_1}\left( { - 45;\,0} \right)\,,\,{F_2}\left( {45;\,0} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP