Câu hỏi:

20/12/2025 5 Lưu

1) Giải phương trình \(2\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) = 3\sqrt {{x^3} + 8} .\)

2) Cho các số thực dương \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(x + y \le 2.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

\(P = \frac{3}{{{x^2} + {y^2}}} + \frac{{10}}{{xy}} + 8xy + 3.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1) Điều kiện xác định:

\({x^3} + 8 \ge 0,\) hay \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) \ge 0,\) nên \(x \ge - 2\) (do \({x^2} - 2x + 4 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}).\)

Ta có: \(2\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) = 3\sqrt {{x^3} + 8} \)

 \(2\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) - 2\left( {x + 2} \right) = 3\sqrt {x + 2} \cdot \sqrt {{x^2} - 2x + 4} .\)

Đặt \(u = \sqrt {{x^2} - 2x + 4} \ge \sqrt 3 \)\(v = \sqrt {x + 2} \ge 0.\)

Ta được phương trình: \(2{u^2} - 2{v^2} = 3uv\)

 \(\left( {2u + v} \right)\left( {u - 2v} \right) = 0\)

\(u = 2v\) (vì \(u \ge \sqrt 3 ,v \ge 0\) nên \(2u + v > 0).\)

Suy ra \(\sqrt {{x^2} - 2x + 4} = 2\sqrt {x + 2} \)

\({x^2} - 2x + 4 = 4\left( {x + 2} \right)\)

\({x^2} - 6x - 4 = 0\)

\(x = 3 + \sqrt {13} \) hoặc \(x = 3 - \sqrt {13} .\)

Ta thấy các giá trị của \(x\) tìm được ở trên đều thỏa mãn điều kiện \(x \ge - 2.\)

Vậy phương trình có hai nghiệm là \(x = 3 + \sqrt {13} ;\,\,x = 3 - \sqrt {13} .\)

2) Ta có: \(P = \frac{3}{{{x^2} + {y^2}}} + \frac{{10}}{{xy}} + 8xy + 3.\)

Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: \[xy \le \frac{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{4} = \frac{{{2^2}}}{4} = 1.\]

Chứng minh bổ đề: Với hai số thực dương \(a,\,\,b\) ta luôn có \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} \ge \frac{4}{{a + b}}.\)

Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: \(a + b \ge 2\sqrt {ab} ;\,\,\frac{1}{a} + \frac{1}{b} \ge \frac{2}{{\sqrt {ab} }}.\)

Suy ra \(\left( {a + b} \right)\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b}} \right) \ge 2\sqrt {ab} \cdot \frac{2}{{\sqrt {ab} }} = 4.\)

Do đó \(\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b}} \right) \ge \frac{4}{{a + b}}.\)

 

Theo bổ đề trên, ta có:

\(P = \frac{3}{{{x^2} + {y^2}}} + \frac{{10}}{{xy}} + 8xy + 3 = \frac{3}{{{x^2} + {y^2}}} + \frac{3}{{2xy}} + 8xy + \frac{8}{{xy}} + \frac{1}{{2xy}} + 3\)

\( \ge \frac{{3 \cdot 4}}{{{x^2} + {y^2} + 2xy}} + 2 \cdot \sqrt {8xy \cdot \frac{8}{{xy}}} + \frac{1}{2} + 3 = \frac{{12}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}} + 2 \cdot 8 + \frac{1}{2} + 3\)

\( \ge \frac{{12}}{{{2^2}}} + 16 + \frac{1}{2} + 3 = \frac{{45}}{2}.\)

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \(x = y = 1.\)

Vậy giá trị nhỏ nhất của \(P\) bằng \(\frac{{45}}{2}\) khi \(x = y = 1.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(x \ne 9.\)          
B. \(x \ge 0.\)           
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne 0\\x \le 9.\end{array} \right.\)                             
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 9.\end{array} \right.\)

Lời giải

Chọn D

Câu 4

A. \(m < 2.\)             
B. \(m > 1.\)             
C. \(m > 2.\)             
D. \(m < 1.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( { - 1; - 3} \right).\)                 
B. \(\left( { - 1;3} \right).\) 
C. \(\left( {1; - 3} \right).\)                    
D. \(\left( {1;3} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(m = 0.\)             
B. \(m = - 2.\)        
C. \(m = 4.\)            
D. \(m = 2.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP