Câu hỏi:

24/12/2025 7 Lưu

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{4 - {x^2}}} \ge 27\) là

A. \(\left[ { - 1;1} \right]\). 
B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\).                 
C. \(\left[ { - \sqrt 7 ;\sqrt 7 } \right]\). 
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có \({3^{4 - {x^2}}} \ge 27\)\( \Leftrightarrow {3^{4 - {x^2}}} \ge {3^3}\)\( \Leftrightarrow 4 - {x^2} \ge 3\)\( \Leftrightarrow {x^2} \le 1 \Leftrightarrow  - 1 \le x \le 1\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left[ { - 1;1} \right]\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\). 
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\). 
D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

Câu 2

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có \({9^x} + {2.3^x} - 3 > 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{3^x} <  - 3\\{3^x} > 1\end{array} \right.\) mà \({3^x} > 0\) nên \({3^x} > 1 \Leftrightarrow x > 0\).

Do đó tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Câu 3

A. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{7}\).  
B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\). 
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\). 
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}\).
B. \({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\).
C. \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}\). 
D. \(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {10; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left[ {10; + \infty } \right)\). 
D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(y'' + y = 0.\)  
B. \(y'' + y' = 0.\)
C. \(y' + y = 0.\) 
D. \(y'' + y' + y = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({\left( x \right)^\prime } = 1\). 
B. \({\left( {\sqrt x } \right)^\prime } = \frac{1}{{\sqrt x }},\left( {x > 0} \right)\).
C. \({\left( {{x^n}} \right)^\prime } = n{x^{n - 1}}\left( {n \in \mathbb{N},n > 1} \right).\) 
D. \(c' = 0\)(\(c\) là hằng số).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP