Câu hỏi:

24/12/2025 4 Lưu

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh đều bằng \(a\). Khoảng cách từ tâm \(O\) của đáy tới \(\left( {SCD} \right)\) bằng

A. .\(\frac{a}{{\sqrt 2 }}\).   
B. \(\frac{a}{2}\).
C. \(\frac{a}{{\sqrt 6 }}\).  
D. \(\frac{a}{{\sqrt 3 }}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ tâm O của đáy tới (SCD) bằng (ảnh 1)

Hạ \(OE \bot CD\) tại E (1).

Vì \(S.ABCD\) là hình chóp đều nên \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\)\( \Rightarrow SO \bot CD\) (2).

Từ (1) và (2), ta có \(CD \bot \left( {SOE} \right)\).

Hạ \(OH \bot SE\) tại H (3).

Vì \(CD \bot \left( {SOE} \right)\)\( \Rightarrow CD \bot OH\) (4).

Từ (3) và (4), suy ra \(OH \bot \left( {SCD} \right)\).

Do đó \(d\left( {O,\left( {SCD} \right)} \right) = OH\).

Vì \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\) nên \(DO = \frac{{BD}}{2} = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\); \(OE = \frac{a}{2}\).

Xét \(\Delta SOD\) vuông tại \(O\), có \(SO = \sqrt {S{D^2} - O{D^2}}  = \sqrt {{a^2} - \frac{{{a^2}}}{2}}  = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

Xét \(\Delta SOE\) vuông tại \(O\), có \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{S{O^2}}} + \frac{1}{{O{E^2}}} = \frac{2}{{{a^2}}} + \frac{4}{{{a^2}}} = \frac{6}{{{a^2}}} \Rightarrow OH = \frac{a}{{\sqrt 6 }}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\). 
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\). 
D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

Câu 2

A. \({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}\).
B. \({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\).
C. \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}\). 
D. \(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Có \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}.\)

Câu 3

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{7}\).  
B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\). 
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\). 
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(y'' + y = 0.\)  
B. \(y'' + y' = 0.\)
C. \(y' + y = 0.\) 
D. \(y'' + y' + y = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {10; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left[ {10; + \infty } \right)\). 
D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y' =  - \cos x - \sin x.\) 
B. \(y' = \cos x + \sin x.\)
C. \(y' = \cos x - \sin x.\)
D. \(y' = 2\sin x.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP