Câu hỏi:

24/12/2025 8 Lưu

Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(a\). Góc giữa đường thẳng \(AB'\) và mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\) bằng

A. \(60^\circ .\) 
B. \(30^\circ \). 
C. \(45^\circ \).  
D. \(90^\circ \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (A'B'C') bằng (ảnh 1)

Vì \(ABC.A'B'C'\) là lăng trụ đều nên \(AA' \bot \left( {A'B'C'} \right)\).

Do đó \(A'B'\) là hình chiếu của \(AB'\) trên mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\).

Suy ra \(\left( {AB',\left( {A'B'C'} \right)} \right) = \left( {AB',A'B'} \right) = \widehat {AB'A'}\).

Vì \(ABC.A'B'C'\) là lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) nên \(\Delta AA'B'\) vuông cân tại \(A'\). Do đó \(\widehat {AB'A'} = 45^\circ .\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\). 
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\). 
D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

Câu 2

A. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{7}\).  
B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\). 
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\). 
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng (ảnh 1)

Gọi \(E\) là trung điểm của \(BC\).

Vì \(\Delta ABC\) đều nên \(AE \bot BC\) mà \(BC \bot AA'\) (do \(AA' \bot \left( {ABC} \right)\)).

Suy ra \(BC \bot \left( {A'AE} \right)\).

Hạ \(AH \bot A'E\) tại H (1).

Vì \(BC \bot \left( {A'AE} \right)\)\( \Rightarrow BC \bot AH\) (2).

Từ (1) và (2), suy ra \(AH \bot \left( {A'BC} \right)\).

Do đó \(d\left( {A,\left( {A'BC} \right)} \right) = AH\).

Vì \(\Delta ABC\) đều cạnh \(a\) nên \(AE = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Xét \(\Delta A'AE\) vuông tại \(A\), ta có

\(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{{A'}^2}}} + \frac{1}{{A{E^2}}}\)\( = \frac{1}{{{a^2}}} + \frac{4}{{3{a^2}}} = \frac{7}{{3{a^2}}}\)\( \Rightarrow AH = \frac{{a\sqrt {21} }}{7}\).

Câu 3

A. \({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}\).
B. \({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\).
C. \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}\). 
D. \(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(y'' + y = 0.\)  
B. \(y'' + y' = 0.\)
C. \(y' + y = 0.\) 
D. \(y'' + y' + y = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {10; + \infty } \right)\). 
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. \(\left[ {10; + \infty } \right)\). 
D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y' =  - \cos x - \sin x.\) 
B. \(y' = \cos x + \sin x.\)
C. \(y' = \cos x - \sin x.\)
D. \(y' = 2\sin x.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP