(2,0 điểm)
1.1. Một đơn vị sao chép trên DNA như Hình 1 (O là điểm khởi đầu sao chép; I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của DNA).

Hình 1
1.1.1. Hãy vẽ lại sơ đồ tái bản DNA của đơn vị sao chép trên.
1.1.2. Các đoạn mạch đơn nào của DNA trên làm khuôn tổng hợp mạch mới gián đoạn và làm khuôn tổng hợp mạch mới liên tục? Giải thích.
1.2. Một phân tử DNA vi khuẩn có tổng số 106 chu kỳ xoắn và adenine chiếm 20% tổng số nucleotide. Phân tử DNA này tái bản liên tiếp 3 lần và mỗi đoạn Okazaki có độ dài trung bình 1000 nucleotide. Hãy xác định:
1.2.1. Số nucleotide mỗi loại của phân tử DNA.
1.2.2. Số nucleotide mỗi loại môi trường cấp cho quá trình tái bản của DNA.
1.2.3. Số liên kết hydrogen bị phá vỡ trong quá trình tái bản của DNA.
1.2.4. Số đoạn mồi RNA được sử dụng trong quá trình tái bản DNA.
(2,0 điểm)
1.1. Một đơn vị sao chép trên DNA như Hình 1 (O là điểm khởi đầu sao chép; I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của DNA).

Hình 1
1.1.1. Hãy vẽ lại sơ đồ tái bản DNA của đơn vị sao chép trên.
1.1.2. Các đoạn mạch đơn nào của DNA trên làm khuôn tổng hợp mạch mới gián đoạn và làm khuôn tổng hợp mạch mới liên tục? Giải thích.
1.2. Một phân tử DNA vi khuẩn có tổng số 106 chu kỳ xoắn và adenine chiếm 20% tổng số nucleotide. Phân tử DNA này tái bản liên tiếp 3 lần và mỗi đoạn Okazaki có độ dài trung bình 1000 nucleotide. Hãy xác định:
1.2.1. Số nucleotide mỗi loại của phân tử DNA.
1.2.2. Số nucleotide mỗi loại môi trường cấp cho quá trình tái bản của DNA.
1.2.3. Số liên kết hydrogen bị phá vỡ trong quá trình tái bản của DNA.
1.2.4. Số đoạn mồi RNA được sử dụng trong quá trình tái bản DNA.
Quảng cáo
Trả lời:
|
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|
|
|
1.1.1. |
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
1.1. |
|
|
|
1 |
|
1.1.2. - Đoạn mạch I và đoạn mạch IV làm khuôn tổng hợp mạch mới gián đoạn từng đoạn Okazaki. - Đoạn mach II và đoạn mạch III làm khuôn tổng hợp mạch mới liên tục. - Do enzim DNA pôlimêraza chỉ có thể bổ sung nucleotit vào nhóm 3′OH tự do nên chỉ một mạch đơn của DNA mẹ có chiều 3′ – 5′ (từ điểm khởi đầu nhân đôi) được tổng hợp mạch mới liên tục, mạch còn lại có chiều 5′ – 3′ tổng hợp mạch mới gián đoạn. |
0,25
0,25 |
|
|
|
1.2.1. Số nucleotide từng loại của phân tử DNA. - Số nucleotide của phân tử DNA: N = 106.20 = 2.107. - Số nucleotide mỗi loại của phân tử DNA A = T = N. 20% = 2.107 x 20% = 4.106 (Nu) G = X = N. 30% = 2.107 x 30% = 6.106 (Nu) |
0,25 |
|
|
1.2. |
1.2.2. Số nucleotide mỗi loại môi trường cấp cho quá trình nhân đôi DNA AMT = TMT = A(2x -1) = 4.106 (23 -1) = 28.106 (Nu). GMT = XMT = G(2x -1) = 6.106 (23 -1) = 42.106 (Nu). |
0,25 |
|
|
|
1.2.3. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi DNA: H phá vỡ = (2x – 1) (2A + 3G) = 7(2. 4.106 + 3. 6.106) = 182.106 (liên kết) |
0,25 |
|
|
|
Số đoạn mồi được tổng hợp - Số đoạn Okazaki hình thành khi nhân đôi 1 lần DNA = N/2: 1000 = 107:1000 = 104 |
|
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
|
|
9.1.1. Trình tự đoạn gene K: 5’ CTGAATTACGT3’ 3’ GACTTAATGCA5’ 9.1.2. Nghi phạm nói trên vô tội. Vì Trình tự gene K của nghi phạm có 2 cặp nu khác với gene mẫu tại hiện trường. |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
9.1 |
0,25 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
0,25 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Quy ước allele 1 là A1, allele 2 là A2, allele 3 là A3
|
0,5
0,25 0,25 0,25 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lời giải
|
|
+ Quần thể thực hiện ngẫu phối |
|
|
|
+ Thế hệ P có tỉ lệ giao tử 4A: 1a; ngẫu phối thu được F1 16AA: 8Aa: 4aa |
|
|
|
- Từ thế hệ F1 đến F2 |
0,5 |
|
5 |
+ Ở F1 CLTN đào thải kiểu hình trội A- hoặc do tác động của phiêu bạt di truyền. |
|
|
|
+ Kiểu gene AA và Aa bị đào thải. |
|
|
|
- Từ thế hệ F2 đến F3 |
0,5 |
|
|
+ Thực hiện giao phối ngẫu nhiên. |
|
|
|
+ Ở F2 có tỉ lệ giao tử 1A: 1a, ngẫu phối tạo F3 có tỉ lệ kiểu gene 1AA: 2Aa: |
|
|
|
1aa. |
|
|
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|
|
|
- Từ thế hệ F3 đến F4 + CLTN đào thải kiểu gene aa ở F3 tạo tỉ lệ giao tử 2A: 1a. + Qua ngẫu phối tạo F4 có tỉ lệ kiểu gene 4AA: 4Aa: 1aa. |
0,5 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.





