Choose the best answer.
While my father ________(read) books, my brother ________(listen) to music.
A. was reading/ was listening
B. was reading/listened
C. read/listened
D. read/was listening
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
Có từ nối “While” giữa 2 vế để chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, sử dụng quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
S + was/were + V-ing
Dịch: Trong khi bố tôi đang đọc sách thì em trai tôi đang nghe nhạc.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. attend
B. was attending
C. attended
D. will attend
Lời giải
=>At this time last year, I was attending an English course.
Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. wasn’t working
B. didn’t work
C. wasn’t work
D. didn’t be working
Lời giải
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing
=>He was not (wasn’t) working in the garden when I came.
Tạm dịch: Anh ấy không đang làm việc ở trong vườn khi tôi đến.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. didn’t learned
B. was being learned
C. learned
D. was learning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. were you doing/ rained
B. were you doing/ was raining
C. did you do/was raining
D. did you do/ had been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. have been crossing
B. had been crossing
C. were crossing
D. crossed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. did you do
B. were you doing
C. do you do
D. have you done
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. snowed
B. was snowing
C. has been snowing
D. snows
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.