Choose the best answer.
As we (cross)_____ the street, we (see)_____ the accident.
A. crossed/saw
B. crossed/were seeing
C. were crossing/ were seeing
D. were crossing/ saw
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Hành động đang diễn ra và kéo dài dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Hành động xen ngang dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: S + Ved/V2, when S + was/ were + V-ing
=>As we were crossing the street, we saw the accident.
Tạm dịch: Khi chúng tôi đang băng qua đường, chúng tôi nhìn thấy một vụ tai nạn
Đáp án cần chọn là: D
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have spoken
B. have been speaking
C. spoke
D. speak
Lời giải
Công thức: S + V(s/es)
=>People speak English in most of Canada.
Tạm dịch: Mọi người nói tiếng Anh ở hầu hết mọi nơi ở Canada.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2
A. sleeps
B. sleeping
C. sleep
D. to sleep
Lời giải
=>When I entered his room, I saw him sleeping in a chair.
Tạm dịch:Khi tôi bước vào phòng anh ấy, tôi nhìn thấy anh ấy đang ngủ trên ghế.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. will have waited
B. will be waiting
C. have been waiting
D. have waited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. is
B. is being
C. has been
D. was
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. remind
B. reminded
C. will remind
D. would remind
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. has thanked
B. thanked
C. thanks
D. is thanking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.