Câu hỏi:
13/07/2024 960
Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm kết thúc)
shame
/ʃeɪm/
bore
/bɔːr/
confuse
/kənˈfjuːz/
delight
/dɪˈlaɪt/
embarrass
/ɪmˈber.əs/
excite
/ɪkˈsaɪt/
frighten
/ˈfraɪ.tən/
relieve
/rɪˈliːv/
shock
/ʃɑːk/
Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/, /d/ or /t/. Listen again and check. (Đọc các từ xem âm cuối được phát âm /id/, /d/ hay /t/. Nghe và kiểm tra lại)
Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm kết thúc)
shame
|
/ʃeɪm/ |
bore
|
/bɔːr/
|
confuse
|
/kənˈfjuːz/
|
delight
|
/dɪˈlaɪt/
|
embarrass
|
/ɪmˈber.əs/
|
excite
|
/ɪkˈsaɪt/
|
frighten
|
/ˈfraɪ.tən/
|
relieve
|
/rɪˈliːv/
|
shock
|
/ʃɑːk/
|
|
|
Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/, /d/ or /t/. Listen again and check. (Đọc các từ xem âm cuối được phát âm /id/, /d/ hay /t/. Nghe và kiểm tra lại)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Vocabulary. How do you feel có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
- /id/: delighted, excited
- /d/: bored, frightened, relieved
- /t/: confused, embarrassed, shocked
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. excited
2. disapointed
3. confused
4. embarrassed
Nội dung bài nghe:
1. A: Guess what? You know there's a big charity concert at Wembley Stadium next week? Well, I've got a ticket!
B: …
A: I know! It's great, isn't it?
B: …
A: Who's playing? Loads of bands.
B: …
A: Well, for a start, the Black-Eyed Peas.
B: …
A: I know! And Lady Gaga. And Katy Perry.
B: …
A: I know, amazing! I can't wait!
2. A: Hi. What are you up to?
B: …
A: Oh really? Sounds good.
B: …
A: Me? I'm baking!
B: …
A: You know it's Matt's birthday on Saturday?
B: …
A: Yes, it's a birthday cake.
B: …
A: Chocolate and Brazil nut
B: …
A: He doesn't cat nuts? Oh, I didn’t know that, Oh dear That's bad news!
B: …
A: But the nuts are bio: he can leave them
B: …
A: What? He doesn't like chocolate? Are you sure? On, "That’s really bad new”.
3. A: Hello, Nicky? Yes, I'm at the bus stop.
B: …
A: Sorry! But listen. No, but listen. Just listen a moment!
B: …
A: I know, but I got here nearly an hour ago. There aren't any buses!
B: …
A: I don't know why. It's really strange.
B: …
A: Yes, they're usually every ten minutes.
B: …
A: No, I really don't understand. Very strange.
4. A: Hi, Anna! I got a text from your brother about your exam. Con-grat-u-LA-tions! Brilliant news!
B: …
A: What?
B: …
A: Sorry? Oh, you failed? Really?
B: …
A: Hang on, let me read it again
B: …
A: Oh yes. I'm so sorry, I didn't read it properly.
B: …
A: Yes, yes. I'm sure you're feeling really bad.
B: …
A: Actually, so am I, now. Red face! Silly me.
Hướng dẫn dịch:
A: Đoán xem ai nè? Bạn biết sẽ có một buổi diễn tình nguyện lớp ở sân vận động Wembley tuần sau chứ? Ừm, tôi có vé đó!
B: …
A: Tôi biết! Nó thật tuyệt, phải không?
B: …
A: Có những ai diễn hả? Vô cùng nhiều các ban nhạc.
B: …
A: Và mở đầu còn có Black Eyed Peas.
B: …
A: Tôi biết! Cả Lady Gaga, Katy Perry nữa.
B: …
A: Tôi biết, thật tuyệt vời, tôi không thể chờ đợi nữa!
2. A: A lô, bạn thế nào rồi?
B: …
A: Ôi thật sao? Nghe tuyệt đó.
B: …
A: Tôi sao? Tôi đang làm bánh!
B: …
A: Bạn biết sinh nhật Matt vào thứ Bảy chứ?
B: …
A: Ừ, tôi làm bánh sinh nhật.
B: …
A: Sô cô la và hạt Brazil.
B: …
A: Cậu ấy không thích ăn các loại hạt sao? Ôi, tôi không biết điều đó. Trời ơi. Thật tệ!
B: …
A: Nhưng mà loại hạt này to, cậu ấy có thể lấy chúng ra.
B: …
A: Cậu ấy không thích sô cô la? Bạn có chắc không? Ôi. Thật sự tồi tệ.
3. A: Chào bạn, Nicky. Ừ, tôi đang ở trạm xe buýt.
B: …
A: Xin lỗi… nhưng nghe này … Không, nghe đã. Chỉ cần nghe một lúc thôi!
B: …
A: Tôi biết, nhưng mà tôi đã đến đây từ gần một tiếng trước. Chẳng có cái xe buýt nào ở đây cả!
B: …
A: Tôi không biết tại sao. Thật sự rất lạ.
B: …
A: Ừ, bình thường cứ 10 phút sẽ có xe.
B: …
A: Không, tôi thật sự không hiểu nổi. Rất lạ.
4. A: Xin chào, Anna! Tôi nhận được tin nhắn từ anh trai bạn về bài kiểm tra của bạn. CHÚC MỪNG nha! Thật là một tin tốt!
B: …
A: Sao cơ?
B: …
A: Xin lỗi. Ôi, bạn trượt sao, thật sao?
B: …
A: Đợi đã, để tôi đọc lại tin nhắn.
B: …
A: Ôi đúng rồi, tôi rất xin lỗi, rôi đã đọc nó không chính xác.
B: …
A: Ừ, Ừ. chắc hẳn bạn đang buồn lắm
B: …
A: Thật sự thì tôi cũng vậy. Ngại quá, tôi thật ngu ngốc.
Lời giải
Hướng dẫn dịch: Thì hiện tại tiếp diễn
Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn diễn tả những thứ đang đang xảy ra.
- Grace đang nấu bữa tối (ngay bây giờ).
Tuy nhiên, với các động từ không đi với tiếp diễn như believe (tin), belong (thuộc về), hate (ghét), know (biết), seem (dường như), … ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả những thứ đang xảy ra.
- Nhìn kìa, Jack hình như đang cáu (ngay bây giờ).
Đáp án:
a. 4 / doesn’t know
b. 3 / doesn’t understand
c. 1 / has
d. 2 / is making
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.