Câu hỏi:

28/05/2022 424

Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng) (ảnh 1)

1. The student is returning (học sinh đang trả lại)

a. a CD player (đầu CD)

b. a DVD player (đầu DVD)

2. The student can’t (học sinh không thể)

a. charge the battery (sạc pin)

b. turn on the player (mở lên)

3. The student would like (học sinh muốn)

a. an exchange (đổi)

b. a refund (hoàn tiền)

4. The sales assistant offers to (Người bán hàng đề nghị)

a. repair it (sửa nó)

b. exchange it (đổi)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

Bạn định trả lại một món đồ cho cửa hàng bởi vì có vấn đề gì đó với nó. Trao đổi bốn ý dưới đâu với người bán hàng:

- Đó là gì và bạn mua nó khi nào.

- Có vấn đề gì.

- Điều bạn mong muốn nó xảy ra tiếp theo.

- Bạn sẽ làm gì nếu điều đó bất khả thi.                                                                                                                                            

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. a

Nội dung bài nghe:

Teacher: Hello. Can I help you?

Student: Yes, I bought this portable DVD player here six months ago and there’s a problem with it.

Teacher: Oh, dear. What’s wrong with it?

Student: I can’t switch it on. I press the on/off button and nothing happens.

Teacher: Let me have a look. Yes, you’re right. Are the batteries fully charged?

Student: Yes, they are. It doesn’t work even when the power lead is connected.

Teacher: Have you got the receipt?

Student: Yes, here it is. I’d like to exchange it, please.

Teacher: I’m afraid that won’t be possible. It’s over a month old, you see.

Student: Is there anything else you can do?

Teacher: We can repair it for you.

Student: How long will that take?

Teacher: About two to three weeks.

Student: OK, then. Repair it, please.

Hướng dẫn dịch:

Giáo viên: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Học sinh: Vâng, tôi đã mua đầu đĩa DVD di động này ở đây sáu tháng trước và có một vấn đề với nó.

Giáo viên: Ôi. Có vấn đề gì vậy?

Học sinh: Tôi không thể bật nó lên. Tôi nhấn nút bật / tắt và không có gì xảy ra.

Giáo viên: Để tôi xem thử. Bạn đã đúng. Pin đã được sạc đầy chưa?

Học sinh: Đúng vậy. Nó không hoạt động ngay cả khi đã được cắm điện.

Giáo viên: Bạn có mang hoá đơn không?

Học sinh: Có, đây. Xin vui lòng đổi cái khác cho tôi.

Giáo viên: Tôi e rằng điều đó là không thể được. Bạn thấy đó đã hơn một tháng tuổi.

Học sinh: Vậy bạn có thể làm gì?

Giáo viên: Chúng tôi có thể sửa chữa nó cho bạn.

Học sinh: Sẽ mất bao lâu?

Giáo viên: Khoảng hai đến ba tuần.

Học sinh: Được rồi. Xin vui lòng sửa nó giúp tôi.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn)

Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 911

Câu 2:

Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)

Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)

Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)  Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 599

Câu 3:

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 507

Câu 4:

Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)

Xem đáp án » 28/05/2022 474

Câu 5:

Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi)

Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 457

Câu 6:

Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không)

Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 430

Bình luận


Bình luận