Câu hỏi:

28/05/2022 674

Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)

Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)

Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)  Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1 - f What's wrong with it?

2 - h When did you buy it?

3 - d Have you got the receipt?

4 - a Would you like a refund?

5 - c We don't give a credit note.

6 - e I can give you refunds.

7 - b We can repair it.

8 - g There's nothing I can do.

Hướng dẫn dịch:

1. Có vấn đề gì với nó vậy?

2. Bạn mua nó khi nào?

3. Bạn có hoá đơn không?

4. Bạn có muốn được hoàn tiền?

5. Chúng tôi không có ghi chú tín dụng.

6. Tôi có thể hoàn tiền cho bạn.

7. Chúng tôi có thể sửa nó.

8. Tôi không thể làm gì cả.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn)

Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 976

Câu 2:

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 603

Câu 3:

Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi)

Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 505

Câu 4:

Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)

Xem đáp án » 28/05/2022 505

Câu 5:

Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không)

Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 456

Câu 6:

Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng) (ảnh 1)

1. The student is returning (học sinh đang trả lại)

a. a CD player (đầu CD)

b. a DVD player (đầu DVD)

2. The student can’t (học sinh không thể)

a. charge the battery (sạc pin)

b. turn on the player (mở lên)

3. The student would like (học sinh muốn)

a. an exchange (đổi)

b. a refund (hoàn tiền)

4. The sales assistant offers to (Người bán hàng đề nghị)

a. repair it (sửa nó)

b. exchange it (đổi)

Xem đáp án » 28/05/2022 442

Bình luận


Bình luận