Câu hỏi:
11/07/2024 1,387Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
Making a complaint (Phàn nàn)
- There's a (1) problem with …
- There's (2) something wrong with …
- It doesn’t (3) work.
- It has stopped (4) working.
- It's (5) broken.
- The (dial) has (6) come off.
- Can I have my (7) money back, please?
- Can I (8) exchange it, please?
- Can you (9) repair it?
- I'm not (10) happy about that.
- Can I see the (11) manager, please?
- I'm going to (12) write to (customer services)
Hướng dẫn dịch:
- Có một vấn đề với…
- Có điều gì đó không ổn với…
- Nó không hoạt động.
- Nó đã ngừng hoạt động.
- Nó bị hỏng.
- (Quay số) đã tắt.
- Tôi lấy lại tiền của tôi được không?
- Tôi có thể đổi nó được không?
- Bạn có thể sửa nó không?
- Tôi không hài lòng về điều đó.
- Vui lòng cho tôi gặp quản lý được không?
- Tôi sẽ viết thư cho (chăm sóc khách hàng)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)
Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)
Câu 2:
Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn)
Câu 3:
Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi)
Câu 4:
Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng)
1. The student is returning (học sinh đang trả lại)
a. a CD player (đầu CD)
b. a DVD player (đầu DVD)
2. The student can’t (học sinh không thể)
a. charge the battery (sạc pin)
b. turn on the player (mở lên)
3. The student would like (học sinh muốn)
a. an exchange (đổi)
b. a refund (hoàn tiền)
4. The sales assistant offers to (Người bán hàng đề nghị)
a. repair it (sửa nó)
b. exchange it (đổi)
Câu 5:
Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)
Câu 6:
Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!