Mã trường: DBL
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu
Video giới thiệu trường Đại học Bạc Liêu
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bạc Liêu
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
- Mã trường: DBL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- SĐT: 0291.3821.107
- Email: mail@blu.edu.vn
- Website: http://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh năm 2025 theo 6 phương thức, trong đó trường dành 45% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
I. Các ngành tuyển sinh
1. Trình độ đại học
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu chung |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét kết quả thi ĐGNL
|
Xét kết quả thi V-SAT
|
||||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Văn, Sử , T. Anh (D14) |
Điểm thi |
A00; C00; C03; C04; D01; D14 |
95 |
|
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Văn, Tin học; Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi |
A00; C03; C04; D01; D09; D14
|
130 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Sử , T. Anh (D09); Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi |
A00; C03; C04; D01; D09; D14 |
80 |
|
4 |
Kế toán |
7340301 |
Điểm thi |
120 |
|||
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Điểm thi |
80 |
|||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Văn, Sử , T. Anh (D14); Toán, Văn, Công nghệ |
Điểm thi |
A00; C00; C04; D01; D09; D14 |
50 |
|
7 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101 |
Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Văn, Công nghệ; Toán, Văn, Tin học |
Điểm thi |
C00; C03; C04; D01; D14; D15 |
80 |
|
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Văn, Toán, Sử (C03); Toán, Văn, Sử (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Sử, T. Anh (D09); Văn, Tiếng Anh, Tin học; Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi |
C03; C04; D01; D09; D14; D15
|
100 |
|
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Văn, Sinh (B03); Toán, Sinh, T. Anh (B08); Văn, Toán, Địa (C04); Toán, Sinh, Công nghệ; Văn, Sinh, Công nghệ
|
Điểm thi |
B00; B03; B08; C03; C04; D14
|
90 |
|
10 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Điểm thi |
25 |
|||
11 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Điểm thi |
25 |
|||
12 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Điểm thi |
25 |
|||
Tổng chỉ tiêu các ngành đại học |
900 |
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu chung |
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00 |
M00 |
45 |
* Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hoá; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hoá, Sinh; B03:Toán, Văn, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử; C04: Văn, Toán, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D09: Toán, Sử, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện và Hát).
II. Phương thức tuyển sinh
2.1. Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngưỡng đầu vào (hay còn gọi là điểm sàn xét tuyển) căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).
2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Cách tính điểm: Lấy trung bình kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Ngưỡng đầu vào:
+ Đối với các ngành đào tạo đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt (Giỏi) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
+ Các ngành đào tạo đại học khác (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
2.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.
Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng chính sách).
2.4. Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).
Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 225 điểm lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách) trở lên theo thang điểm 450 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm.
Trường Đại học Bạc Liêu xét điểm kỳ thi V-SAT của hai năm gần nhất với năm tuyển sinh hiện hành (năm 2024, 2025).
2.5. Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).
Ngưỡng đầu vào căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).
2.6. Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).
Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên); Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách); Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển đồng thời các phương thức xét tuyển.
III. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1 và 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ có Thông báo sau).
- Phương thức 2, 3, 4 và 6:
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu về trường: Từ ngày 05/5/2025;
+ Đồng thời thí sinh phải đăng ký xét tuyển đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ có Thông báo sau).
Riêng đối với phương thức 5, 6: Nhận hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu từ ngày 05/5/2025 đến hết ngày 07/7/2025. Dự kiến thi Năng khiếu ngày 12 - 13/7/2025.
IV. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 1 và 5): Thí sinh chỉ cần đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo đợt 1 theo Kế hoạch chung toàn quốc tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
- Đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4 và 6: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu về trường (mẫu phiếu đăng ký xét tuyển phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/), đồng thời phải đăng ký ngành xét tuyển này theo hình thức trực tuyến vào đợt xét tuyển 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau) tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
Lưu ý: Đối với tất cả các phương thức xét tuyển, tất cả thí sinh (kể cả thí sinh tự do tốt nghiệp THPT trước năm 2025) sẽ phải tham gia đăng ký xét tuyển đợt 1 theo Kế hoạch chung toàn quốc (sẽ có thông báo sau) trên hệ thống hỗ trợ đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đường link https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
V. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh chỉ cần đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 5: Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu và đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu gồm có: Mẫu phiếu đăng ký thi năng khiếu
- Phương thức 2 và 6
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ;
+ 01 bản phô tô học bạ cấp THPT/ hoặc tương đương;
+ Căn cước.
- Phương thức 3
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi ĐGNL;
+ 01 bản phô tô kết quả thi ĐGNL;
+ Căn cước.
- Phương thức 4
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi V-SAT;
+ 01 bản phô tô kết quả thi V-SAT;
+ Căn cước.
Hồ sơ sử dụng bản in hoặc phô tô KHÔNG cần chứng thực, nếu nộp theo hình thức trực tuyến thì sử dụng bản mềm là tập tin định dạng *.PDF/ hoặc tập tin hình ảnh: *.JPG, *.PNG, ...). Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển, phiếu đăng ký dự thi năng khiếu phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/.
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024 của Trường Đại học Bạc Liêu, cụ thể như sau:
Trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024 của Trường Đại học Bạc Liêu, cụ thể như sau:
Thang điểm xét tuyển: phương thức xét kết quả học tập cấp THPT và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo thang điểm 30, phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi ĐGNL theo thang điểm 1200.
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bạc Liêu năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 dao động từ 15 đến 16 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
5 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; D01; D78 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D78 | 15 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Bảo vệ thực vật |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Chăn nuôi |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Khoa học môi trường |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng |
16 | 18 | 17 | 19,5 | |||
Sư phạm Toán học |
19 | 24 | |||||
Sư phạm Hóa học |
19 | 24 | 24 | 19 | |||
Sư phạm Sinh học |
19 | 24 |
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:
- Hệ đại học:
- Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản; Khoa học môi trường: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
- Các ngành đào tạo khác: 1.100.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
- Hệ cao đẳng:
- Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản: 750.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
- Các ngành đào tạo khác: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
Chương trình đào tạo
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 | Chỉ tiêu |
1 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01, A02, D07 |
A00, A01, A16, D90 |
100 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01 A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
60 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
100 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
60 |
5 |
TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM – Văn hóa du lịch |
7220101 | C00, D01, A07, C03 |
C00, D01, C15, D78 |
80 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 |
D01, D09, D14, D78 |
80 |
7 |
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN – Nuôi tôm công nghệ cao |
7620301 | A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
100 |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
50 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
50 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
50 |
11 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A02, B00, D07 |
A00, B00, A16 |
30 |
12 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, B04, B08 |
B00, A02, A16 |
30 |
13 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, A11, B00, D07 |
A00, B00, A16 |
30 |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | 100 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Bạc Liêu
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bạc Liêu năm 2023 mới nhất