Mã trường: BMU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Buôn Ma Thuột 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023 - 2024
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
Video giới thiệu trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
- Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Univer sity (BMTU)
- Mã trường: BMU
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- SĐT: 0262 3 98 66 88
- Email: daihocbmt@bmtu.edu.vn
- Website: https://bmtu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhydbmt/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột công bố phương án tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển 615 chỉ tiêu với 4 ngành: Y khoa, dược học, điều dưỡng, y tế công cộng.
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, như sau:
1. Ngành tuyển sinh và đào tạo đại học hệ chính quy:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Y khoa |
7720101 |
A00; A02; B00; B08 |
300 |
2 |
Dược học |
7720201 |
A00; B00; D07 |
190 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; A02; B00; B08 |
100 |
4 |
Y tế công cộng |
7720701 |
A00; A02; B00; B08 |
25 |
2. Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thí sinh được lựa chọn 1 hoặc nhiều phương thức sau để đăng ký xét tuyển vào BMTU:
1). Xét tuyển điểm tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
2). Xét tuyển các tổ hợp môn theo kết quả học tập năm lớp 12 (kết quả học tập năm lớp 12 THPT).
3). Xét tuyển bằng kết quả bài thi đánh giá năng lực do Trường ĐH Quốc gia, TP. HCM tổ chức năm 2024.
4). Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Thời gian, kế hoạch đăng ký xét tuyển:
3.1 Đợt 1 (chính): Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn)
- Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2024
3.2. Đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1 (chính), trong trường hợp còn chỉ tiêu, Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường;
- Thí sinh ĐKXT đợt bổ sung nộp hồ sơ trực tiếp gửi về Trường ĐH Buôn Ma Thuột.
4. Thông tin chi tiết từng phương thức tuyển sinh:
Thí sinh xem tại Phụ lục hướng dẫn chi tiết kèm theo thông báo tuyển sinh và trên Website https://tuyensinh.bmtu.edu.vn/.
TT |
Phương thức tuyển sinh (Mã phương thức) |
Diễn giải |
Kế hoạch/ lịch tuyển sinh |
1 |
Phương thức 1:(Mã 100) Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT
|
a. Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng điểm thi THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp môn như sau: * Thí sinh được chọn 1 hoặc các tổ hợp môn được quy định đối với từng ngành khi đăng ký xét tuyển. b. Điểm xét tuyển: Là tổng điểm thi 03 môn theo các tổ hợp quy định mà thí sinh đã lựa chọn để đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau: - Điểm xét tuyển = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Điểm ưu tiên, + Điểm ưu tiên (ƯT) = Điểm ƯT Đối tượng + Điểm ƯT Khu vực. + Điểm lệch của các tổ hợp xét tuyển là 0. c. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2024. |
- Đợt 1 (chính): + Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) + Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2024
- Đợt Xét tuyển bổ sung: + Sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1 (chính), trong trường hợp còn chỉ tiêu, Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường; + Thí sinh ĐKXT đợt bổ sung nộp hồ sơ trực tiếp gửi về Trường ĐH Buôn Ma Thuột.
|
2 |
Phương thức 2: (Mã 200) Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT |
a. Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả học tập trong học bạ THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp 03 môn. b. Điểm xét tuyển: Là tổng điểm trung bình năm học của 03 môn trong năm lớp 12 trong học bạ THPT thuộc tổ hợp môn để đăng ký xét tuyển theo quy định của ngành tuyển sinh cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau: Điểm xét tuyển (ĐXT) = TBM1 + TBM 2 + TBM 3 + Điểm ƯT. c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: - Y Khoa; Dược học: Thí sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0. - Điều dưỡng: Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 -Y tế Công cộng: Thí sinh có điểm tổ hợp 03 môn xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên. |
|
3 |
Phương thức 3:(Mã 402) Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Tp. HCM, tổ chức năm 2024 |
a. Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐH Quốc gia, đại học vùng tổ chức thi năm 2024 để đăng ký xét tuyển vào Trường đại học Buôn Ma Thuột: b. Điểm xét tuyển: Là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐH Quốc gia, đại học vùng tổ chức năm 2024 c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: - Y Khoa; Dược học: Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 và có kết quả bài thi đạt 700đ trở lên đối với ngành Y khoa, 600đ trở lên đối với ngành Dược học. - Điều dưỡng, Y tế Công cộng: Thí sinh có học lực xếp loại TB năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 5,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt mức 500đ trở lên. |
|
4 |
Phương thức 4:(Mã 301) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024. |
Thí sinh đăng ký xét tuyển thắng, ưu tiên xét tuyển theo kế hoạch, hướng dẫ |
5. Lệ phí ĐKXT: 20.000 đồng/hồ sơ ĐKXT.
6. Học phí: Tính theo năm học (02 học kỳ).
- Y đa khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ.
- Dược học: 17.500.000 đồng/học kỳ
- Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10.000.000 đồng/học kỳ
*Học phí không tăng trong toàn khóa học.
7. Địa chỉ liên hệ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột.
Địa chỉ: Số 298 Hà Huy Tập, P. Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Điện thoại: 02623 98 66 88 - 0935 69 66 89.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; A02; B08 | 22.75 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; A02; B08 | 19 | |
4 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; A02; B08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; A02; B08 | 25 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 22 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; A02; B08 | 18 | |
4 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; A02; B08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
4 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 |
B. Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột thông báo điểm sàn hệ đại học chính quy đối với phương thức xét diểm tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột trân trọng thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) đại học hệ chính quy đối với phương thức xét điểm tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Lưu ý: Thí sinh tự do (tốt nghiệp THPT trước năm 2023), thí sinh xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực phải nộp học bạ THPT (bản sao có công chứng) về Trường để đồng bộ với hệ thống đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Y khoa |
21 |
23 |
24,05 |
24 |
23 |
26,5 |
Dược học |
20 |
21 |
25,15 |
21 |
21 |
22 |
Điều dưỡng |
|
19 |
|
19 |
19 |
18 |
Y tế công cộng |
|
|
|
19 |
16 |
18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2023
Dựa vào mức học phí tăng nhanh của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng 10% so với năm học 2022. Tương đương, mức học phí một học kì sẽ dao động từ 15.290.000 VNĐ đến 22.000.000 VNĐ.
B. Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2022
Học phí năm học 2022 của Trường Đại học Buôn Ma Thuột cụ thể như sau:
Đối với ngành Y đa khoa: 20.000.000 VNĐ/học kỳ.
Đối với ngành Dược học: 13.900.000 VNĐ/học kỳ.
Đối với ngành Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
C. Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2021
Năm 2021, Đại học BMTU có mức học phí cụ thể cho từng ngành học như sau:
Đối với ngành Y đa khoa: 20 triệu đồng/học kỳ.
Đối với ngành Dược học: Xấp xỉ 14 triệu đồng/học kỳ.
Đối với ngành Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10 triệu đồng/học kỳ.
Đây là mức thu học phí được đảm bảo sẽ không tăng qua từng năm trong toàn bộ khóa học.
D. Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2020
Mức học phí của trường BMTU năm 2020 được quy định ở mức cụ thể như sau:
Ngành Y đa khoa: 15.000.000 VNĐ/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).
Ngành Dược học: 13.900.000 VNĐ/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).
E. Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2019
Ngành Dược:
Học phí học kỳ I năm học 2019 – 2020: 13.900.000 VNĐ/học kỳ
Vệ sinh, nước uống: 100.000 VNĐ/năm học
Thời gian nộp: Từ ngày 03/09/2019 đến ngày 28/09/2019
Ngành Y đa khoa:
Học phí học kỳ I năm học 2018 – 2019: 15.000.000 VNĐ/học kỳ
Vệ sinh, nước uống: 100.000 VNĐ/năm học
Thời gian nộp: Từ ngày 03/09/2019 đến ngày 28/09/2019
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Học phí/ học kỳ |
1 |
Y khoa |
7720101 |
265 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Hóa. Lý) 3. A02 (Toán, Sinh, Lý) 4. B08 (Toán, Sinh, Anh) |
25.000.000 đ |
2 |
Dược học |
7720201 |
190 |
1. A00 (Toán, Hóa. Lý) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) |
17.500.000 đ |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
100 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Hóa. Lý) 3. A02 (Toán, Sinh, Lý) 4. B08 (Toán, Sinh, Anh) |
10.000.000đ |
4 |
Y tế công cộng |
7720701 |
25 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Hóa. Lý) 3. A02 (Toán, Sinh, Lý) 4. B08 (Toán, Sinh, Anh) |
10.000.000đ |